Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 242333
Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?
- A. Các số chẵn
- B. Các số 10; 100; 1000; …
- C. Các số lẻ
- D. Mọi số tự nhiên khác 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 242334
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?
- A. \(\frac12\)
- B. \(\frac78\)
- C. \(\frac{12}{100}\)
- D. \(\frac{85}{500}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 242335
Phân số \(\frac{245}{1000}\) được gọi là
- A. Hai bốn năm phần nghìn
- B. Hai trăm bốn mươi năm phần trăm
- C. Hai trăm bốn lăm phần nghìn
- D. Hai trăm bốn mươi lăm phần nghìn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 242336
Phân số “tám mươi chín phần nghìn” được viết là:
- A. \(\frac{89}{1000}\)
- B. \(\frac{79}{100}\)
- C. \(\frac{98}{100}\)
- D. \(\frac{98}{1000}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 242337
Cho các phân số sau: \(\frac{3}{8};\frac{9}{{10}};\frac{{35}}{{50}};\frac{{57}}{{100}};\frac{{99}}{{140}};\frac{{2468}}{{8000}};\frac{{36895}}{{100000}}\). Có bao nhiêu phân số thập phân?
- A. 3 phân số
- B. 4 phân số
- C. 5 phân số
- D. 6 phân số
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 242338
Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có \(\frac3{10}\) số sách là sách tiếng anh, \(\frac12\) số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?
- A. 16 quyển
- B. 24 quyển
- C. 40 quyển
- D. 64 quyển
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 242339
Rút gọn phân số \(\frac{60}{100}\) được kết quả là:
- A. \(\frac6{10}\)
- B. \(\frac3{5}\)
- C. \(\frac3{10}\)
- D. \(\frac6{5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 242340
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{15}}{4} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A. 325
- B. 375
- C. 125
- D. 275
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 242341
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{84}}{{400}} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A. 5
- B. 11
- C. 21
- D. 12
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 242342
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{135}}{{375}} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A. 32
- B. 16
- C. 36
- D. 18