Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 249022
Số thập phân 37,36 được đọc là:
- A. Ba bảy phẩy ba sáu
- B. Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu
- C. Ba sáu phẩy ba bảy
- D. Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 249024
Phần nguyên của số thập phân 24,567 là
- A. 42
- B. 24
- C. 567
- D. 56
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 249026
Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là
- A. 8,61
- B. 8,06
- C. 8,061
- D. 8,610
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 249030
Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 7,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.
- A. 7,500
- B. 7,50
- C. 7,5
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 249031
Có bao nhiêu số thập phân có thể viết vào chỗ chấm sao cho 1,1 < … < 1,2?
- A. Không có số nào
- B. 8 số
- C. 100 số
- D. Có vô số số
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 249036
Phân số \(\frac6{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
- A. 0,6
- B. 0,06
- C. 0,006
- D. 0,0006
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 249038
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 23,86; 24,199; 16,12; 24,3.
- A. 24,3; 24,199; 23,86; 16,12.
- B. 24,199; 24,3; 23,86; 16,12.
- C. 24,3; 24,199; 16,12 ; 23,86
- D. 24,199 ; 23,86 ; 16,12 ; 24,3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 249041
Viết số thập phân 50,0300 dưới dạng gọn nhất:
- A. 5,3
- B. 50,3
- C. 50,03
- D. 50,003
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 249043
Tìm số tự nhiên \(x\) biết: \(43,79 < x < 44,01\)
- A. 43
- B. 44
- C. 45
- D. 46
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 249045
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- A. \(0,0500 = \dfrac{{500}}{{10}}\)
- B. \(0,0500 = \dfrac{{500}}{{100}}\)
- C. \(0,0500 = \dfrac{{500}}{{1000}}\)
- D. \(0,0500 = \dfrac{{500}}{{10000}}\)