Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 242433
1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?
- A. \(\frac1{10}\) lần
- B. 10 lần
- C. 100 lần
- D. 1000 lần
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 242434
78mm2 được đọc là:
- A. Bảy mươi tám mét
- B. Bảy mươi tám mi-li-mét
- C. Bảy tám mét vuông
- D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 242435
Cho: 4dam2 = ...dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 40
- B. 400
- C. 4000
- D. 40000
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 242436
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8dam212m2 = ... m2
- A. 82
- B. 812
- C. 8012
- D. 8120
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 242437
Tính: 2cm2 - 36mm2
- A. 164mm2
- B. 1640mm2
- C. 164cm2
- D. 1640cm2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 242438
Cho: 24hm2 < ...m2
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
- A. 2400
- B. 24000
- C. 240000
- D. 2400000
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 242439
Tính : 41mm2 x 4
- A. 164m2
- B. 164c164m2m2
- C. 146mm2
- D. 164mm2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 242440
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234m2 = ... dam2 ... m2.
- A. 12; 34
- B. 123; 4
- C. 1; 234
- D. 34; 12
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 242441
Diện tích một công viên là 10dam2. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm \(\frac25\) diện tích của công viên. Tính diện tích xây khu vui chơi.
- A. 100m2
- B. 200m2
- C. 300m2
- D. 400m2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 242442
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng \(\frac7{15}\) diện tích để trồng ngô, \(\frac49\) diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.
- A. 50m2
- B. 40m2
- C. 30m2
- D. 20m2