Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 242473
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
- A. (1) → (2) → (3)
- B. (3) → (1) → (2)
- C. (2) → (1) → (3)
- D. (3) → (2) → (1)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 242474
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
- A. 0,01 đơn vị
- B. 0,1 đơn vị
- C. 10 đơn vị
- D. 100 đơn vị
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 242475
Số thập phân 0,06 đọc là:
- A. Không phẩy sáu
- B. Không phẩy không sáu
- C. Không phẩy không không sáu
- D. Không phẩy không
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 242476
Số thập phân 136,269 đọc là:
- A. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
- B. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
- C. Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
- D. Một ba sáu phẩy hai sáu chín.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 242477
Số thập phân 245,018 gồm:
- A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
- B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
- C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 242478
Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục
- B. Hàng đơn vị
- C. Hàng phần mười
- D. Hàng phần trăm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 242479
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 242480
Số “Sáu trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là:
- A. 605,132
- B. 605,123
- C. 605,313
- D. 605,321
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 242481
Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 242482
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là
- A. 28,905
- B. 28,95
- C. 28,915
- D. 28,905