Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195086
Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:
- A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195090
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1 là:
- A. \(\dfrac{1}{3}\)
- B. \(\dfrac{3}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{4}\)
- D. \(\dfrac{{16}}{{17}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195094
Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1?
- A. \(\dfrac{5}{4}\)
- B. \(\dfrac{{11}}{{8}}\)
- C. \(\dfrac{234}{123}\)
- D. \(\dfrac{3}{5}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195095
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{3}{5} \ldots \dfrac{2}{5}\) \(\dfrac{5}{{7}} \ldots \dfrac{6}{{7}}\)
- A. >; <
- B. >; >
- C. <; <
- D. =; >
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195098
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{{17}}{{11}} \ldots \dfrac{{19}}{{11}}\) \(\dfrac{{22}}{{28}} \ldots \dfrac{{12}}{{28}}\)
- A. >; >
- B. <; >
- C. >; =
- D. =; <
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195101
So sánh: \(\dfrac{{21}}{{20}} \ldots 1\) \(\dfrac{12}{13} \ldots 1\)
- A. > ; =
- B. > ; >
- C. > ; <
- D. < ; =
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195104
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{6}{5} \ldots \dfrac{4}{5}\) \(\dfrac{9}{{13}} \ldots \dfrac{9}{{27}}\)
- A. > ; >
- B. < ; <
- C. > ; <
- D. = ; <
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195106
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{8}{9} \ldots \dfrac{4}{{3}}\) \(\dfrac{3}{4} \ldots \dfrac{12}{16}\)
- A. < ; <
- B. > ; =
- C. > ; <
- D. < ; >
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195109
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{{51}}{{49}} \ldots 1\) \(1 \ldots \dfrac{{27}}{{28}}\)
- A. < ; <
- B. = ; >
- C. < ; >
- D. > ; >
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195127
Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn \(\dfrac13\)
- A.
- B.
- C.
- D.