Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 194105
Tính: 877 ∶ 23
- A. 38 dư 1
- B. 38 dư 2
- C. 38 dư 3
- D. 38 dư 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 194107
Thương của 10440 và 72 là:
- A. 140
- B. 145
- C. 150
- D. 155
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 194108
Tìm x, biết: x × 37 = 2701
- A. x = 85
- B. x = 83
- C. x = 73
- D. x = 75
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 194111
Giá trị của biểu thức 9856 + 6552 ∶ 28 là
- A. 1009
- B. 10090
- C. 1090
- D. 10900
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 194115
Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?
- A. 79 hộp; thừa 4 gói
- B. 69 hộp; thừa 14 gói
- C. 79 hộp; thừa 6 gói
- D. 69 hộp; thừa 16 gói
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 194118
Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.
- A. 380cm
- B. 340cm
- C. 300cm
- D. 170cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 194121
Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu.
- A. 36 thùng
- B. 45 thùng
- C. 48 thùng
- D. 52 thùng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 194124
Có 120 hộp đựng số bút như nhau. Từ mỗi hộp đó người ta lấy ra 4 bút thì số bút còn lại ở t rong 120 hộp đúng bằng số bút có trong 88 hộp nguyên ban đầu. Hỏi mỗi hộp nguyên ban đầu có bao nhiêu bút?
- A. 15 bút.
- B. 14 bút.
- C. 13 bút.
- D. 12 bút.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 194127
Người ta xếp đều 896 tấn hàng lên 32 toa xe lửa. Hỏi mỗi toa chứa được bao nhiêu tấn hàng?
- A. 27 tấn.
- B. 28 tấn.
- C. 29 tấn.
- D. 30 tấn.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 194129
Tính: 736 + 9184 ∶ 32
- A. 1024
- B. 1023
- C. 1042
- D. 1032