Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191884
Số “mười nghìn” được viết là:
- A. 100
- B. 1000
- C. 10000
- D. 100000
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191889
Điền số thích hợp vào ô trống: Tám trăm nghìn không trăm mười viết là
- A. 800100
- B. 800010
- C. 810000
- D. 80100
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191892
Số 563 208 đọc là:
- A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
- B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191894
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191899
Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
- A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
- B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191900
Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
- A. Tăng 10 lần
- B. Giảm 10 lần
- C. Tăng 18738 đơn vị
- D. Giảm 18738 đơn vị
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191901
Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48.
- A. 399999
- B. 499999
- C. 499998
- D. 498999
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191905
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. 800
- B. 800000
- C. 8000
- D. 80000
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191906
Điền số thích hợp vào ô trống:
510000; 520000; 530000; ;
- A. 54000; 55000.
- B. 540000; 550000.
- C. 5400; 5500.
- D. 5400000; 5500000.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191909
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị.
- A. 9;2;4;7;5;6.
- B. 9;2;4;5;7;6.
- C. 9;2;4;5;6;7.
- D. 9;4;2;5;7;6.