Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191850
Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
- A. Các số
- B. Dấu tính
- C. Một chữ
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191851
Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
- A. 57
- B. 67
- C. 83
- D. 93
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191853
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là ...
- A. 511
- B. 512
- C. 513
- D. 514
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191856
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là
- A. 2641
- B. 2661
- C. 2161
- D. 2616
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191859
Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với 6 < n < 8 là
- A. 626
- B. 611
- C. 621
- D. 221
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191861
Tính giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5.
- A. 1474
- B. 1747
- C. 1774
- D. 1477
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191864
Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.
- A. P > Q
- B. P = Q
- C. P < Q
- D. Không so sánh được.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191866
Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:
- A. 111cm
- B. 174cm
- C. 222cm
- D. 3024cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191869
Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
- A. 10936
- B. 10937
- C. 11058
- D. 11059
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191872
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 1/3 tổng độ dài ba cạnh.
Với a = 252dm thì chu vi hình tứ giác là cm.
- A. 6630
- B. 3660
- C. 3630
- D. 3360