Câu hỏi trắc nghiệm (17 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 161356
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2. Hỗn hợp sẽ nổ mạnh nhất nếu ta trộn tỉ lệ VH2 : VO2 là:
- A. 1 : 2
- B. 2 : 1
- C. 22,4 : 22,4
- D. 3 : 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 161357
Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
- A. CuO, HgO, H2O.
- B. CuO, HgO, O2.
- C. CuO, HgO, H2SO4
- D. CuO, HgO, HCl.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 161358
Dãy các chất tác dụng được với nước là:
- A. MgO, CuO, CaO, SO2, K
- B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
- C. CaO, SO3, P2O5, Na2O, Na
- D. CuO, CaO, SO2, Al, Al2O3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 161359
Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2. 2H2O → 2H2 + O2
3. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
4. 2Mg + O2 → 2MgO
5. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
6. H2 + CuO → Cu + H2O
7. 2H2 + O2 → 2H2O
Số phản ứng hoá hợp là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 161360
Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
- A. Cho Zn tác dụng với dd HCl
- B. Điện phân nước
- C. Cho Na tác dụng với nước
- D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 161361
Dung dịch muối ăn 8% là:
- A. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.
- B. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 gam nước.
- C. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước.
- D. Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 161362
Khi hoà tan 100 ml rượu êtylic vào 50 ml nước thì:
- A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
- B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
- C. Nước và rượu đều là chất tan
- D. Nước và rượu đều là dung môi
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 161363
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Có thể tăng hoặc giảm
- D. Không thay đổi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 161364
Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:
- A. C% tăng, CM tăng
- B. C% giảm, CM giảm
- C. C% tăng, CM giảm
- D. C% giảm, CM tăng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 161365
Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Không thể xác định được
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 161366
Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
- A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
- B. Sự cháy của than, củi, bếp gas.
- C. Sự quang hợp của cây xanh
- D. Sự hô hấp của động vật
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 161367
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
- A. 10,08 lít
- B. 13,44 lít
- C. 16,8 lít
- D. 33,6 lít
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 161368
Có 80 gam dung dịch NaOH 25%. Khối lượng NaOH (rắn) cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch mới có nồng độ 40% là:
- A. 10 gam
- B. 8 gam
- C. 20 gam
- D. 12 gam
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 161369
Hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 11,2 gam Fe. Cho X vào lượng dư dung dịch HCl đặc, thấy thoát ra V lít khí H2. Giá trị của V là:
- A. 4,48.
- B. 6,72.
- C. 2,24.
- D. 8,96.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 161370
Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Phải thêm bao nhiêu mililit nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1M?
- A. 1200.
- B. 2000.
- C. 300.
- D. 500.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 161371
Cho 2,7 gam kim loại nhôm tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl 7,3%.
a. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc).
b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 161372
Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.