Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 228823
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
- A. NaCl và AgNO3
- B. NaOH và HCl
- C. KOH và NaCl
- D. CuSO4và HCl
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 228827
Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A. 16%
- B. 17%
- C. 18%
- D. 19%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 228831
Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?
- A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
- B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
- C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
- D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 228834
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
- A. Fe, Zn, Li, Sn
- B. Cu, Pb, Rb, Ag
- C. K, Na, Ca, Ba
- D. Al, Hg, Cs, Sr
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 228864
Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
- A. Nhẹ hơn không khí.
- B. Không tác dụng với không khí.
- C. Không tác dụng với nước.
- D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 228867
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với chất nào sau đây?
- A. H2
- B. O2
- C. Cu
- D. Đơn chất
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 228871
Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là bao nhiêu?
- A. 1:1
- B. 2:1
- C. 3:1
- D. 4:1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 228877
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
- A. 1,12lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 228882
Dãy chất nào tác dụng với nước?
- A. SO3,CaO,P2O5
- B. Al2O3,SO3,CaO
- C. Na2O,CuO,P2O5
- D. CuO,Al2O3,Na2O
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 228887
Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây?
-
A.
SO2
- B. NH3
- C. O2
- D. Cl2
-
A.
SO2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 228894
Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?
- A. ZnO
- B. Zn(OH)2
- C. ZnCO3
- D. ZnSO4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 228900
Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:
- A. CO2.
- B. H2O.
- C. CO2 và H2O
- D. CO2, H2O và O2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 228908
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 →CaO + CO2
2) Fe + S → FeS
3) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
4) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:
- A. 3:1
- B. 2:1
- C. 1:3
- D. 1:2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 228914
Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?
- A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
- B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
- C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
- D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 228919
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 228924
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
- A. SO3; P2O5.
- B. Na2O; SO3
- C. SO2; CaO
- D. Na2O; CaO
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 228933
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
- A. CuO; Fe3O4
- B. KMnO4; KClO3
- C. Không khí; H2O
- D. KMnO4; MnO2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 228943
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
- A. S + O2 →SO2
- B. CaCO3 →CaO + CO2
- C. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
-
D.
2H2O →2H2 + O2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 228948
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
- A. CaO + H2O → Ca(OH)2
- B. S + O2 → SO2
- C. K2O + H2O → 2KOH
- D. CaCO3 → CaO + CO2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 228950
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
-
A.
Khí O2 nhẹ hơn không khí
- B. Khí O2 là khí không mùi.
- C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
-
D.
Khí O2 nặng hơn không khí
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 228955
Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?
- A. Đốt cồn trong không khí.
- B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
- C. Nước bốc hơi.
- D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 228966
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
- A. CuO + H2 →Cu + H2O
-
B.
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
- C. CaO + H2O→ Ca(OH)2
- D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 228973
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
- A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
- B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
- C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
- D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 228985
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2OSố phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 228991
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?
- A. MgO, SO2
- B. CaO, SiO2
- C. P2O5, CO2
- D. FeO, ZnO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 228997
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
-
A.
Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
- B. Đi từ không khí
- C. Điện phân nước
-
D.
Nhiệt phân CaCO3
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 229002
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 229006
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
- A. 4,48 lít
- B. 5,6 lít
- C. 8,96 lít
- D. 11,2 lít
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 229044
Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?
- A. Chất rắn
- B. Chất lỏng
- C. Chất hơi
- D. Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 229052
Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?
- A. nước
- B. nước muối
- C. xăng
- D. nước đường