Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 452058
Hãy chỉ ra hiện tượng hoá học trong các quá trình sau:
- A. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
- B. Hoà tan đường vào nước được dung dịch đồng nhất.
- C. Cồn để trong lọ hở bị bay hơi.
- D. Vành xe đạp bị phủ một lớp gỉ màu đỏ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 452059
Chất biến đổi phản ứng là ……, còn chất mới sinh ra gọi là ……
- A. chất xúc tác – sản phẩm.
- B. chất tham gia – chất phản ứng.
- C. chất xúc tác – chất tạo thành.
- D. chất phản ứng – sản phẩm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 452060
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Cu trong bình chứa O2 thu được 16 gam CuO. Khối lượng O2 tham gia phản ứng là
- A. 6,40 gam.
- B. 4,80 gam.
- C. 3,20 gam.
- D. 1,67 gam.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 452062
Cho phương trình hóa học: 3Fe + X ⟶ Fe3O4. Công thức hóa học và hệ số của X là
- A. O2
- B. O4
- C. 3O2
- D. 2O2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 452063
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là
- A. 12,395 lít.
- B. 17,353 lít.
- C. 27,269 lít.
- D. 29,748 lít.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 452064
Cho 22,4 gam Fe vào acid HCl, sau phản ứng thu được muối iron (II) chloride (FeCl2) và có khí hydrogen thoát ra. Số mol FeCl2 thu được sau phản ứng là
- A. 0,2.
- B. 0,1.
- C. 0,3.
- D. 0,4.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 452065
Đốt cháy 13,5 gam Al trong 7,437 lít khí O2 (đkc) thu được m gam Al2O3. Giá trị m là
- A. 5,10.
- B. 10,2.
- C. 15,3.
- D. 20,4.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 452066
Độ tan của chất khí tăng khi nào?
- A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
- B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
- C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 452067
Số gam của potassium hydroxide trong 28 gam dung dịch KOH 10% là
- A. 28.
- B. 19.
- C. 1,9.
- D. 2,8.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 452069
Nồng độ mol (CM) của dung dịch là
- A. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
- B. số gam chất tan có trong l lít dung môi.
- C. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
- D. số mol chất tan có trong 1 lít dung môi.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 452073
Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- A. Nhiệt độ chất phản ứng.
- B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, …).
- C. Nồng độ chất phản ứng.
- D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 452076
Cho mẩu zinc (Zn) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thì xảy ra hiện tượng
- A. Zn tan dần, dung dịch chuyển màu hồng.
- B. Zn tan dần, xuất hiện bọt khí.
- C. Zn tan dần nhưng không xuất hiện bọt khí.
- D. dung dịch chuyển màu hồng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 452077
Acid nào có nhiều trong dịch vị dạ dày?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. HNO3
- D. CH3COOH.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 452080
Base tan làm cho qùy tím chuyển sang màu gì?
- A. Xanh.
- B. Đỏ.
- C. Hồng.
- D. Không màu.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 452082
Nhận định nào dưới đây đúng về pH?
- A. pH của môi trường có ảnh hưởng mạnh đến đời động vật và thực vật, nên việc xác định pH của môi trường giúp có những can thiệp kịp thời.
- B. Các loại thực vật và động vật đều sống ở cùng một môi trường pH, nên việc xác định pH của môi trường giúp có những can thiệp, điều chỉnh kịp thời.
- C. Mỗi loài thực vật và động vật phát triển mạnh trong một môi trường pH thích hợp, nên việc xác định pH của môi trường giúp tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển đó.
- D. pH giúp đánh giá môi trường có tính chất gì để giúp định và điều chỉnh môi trường đó về giá trị chung.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 452083
Oxide được chia thành bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 452084
Tên gọi của NaCl là
- A. sodium chlo.
- B. sodium chloride.
- C. potassium chloride.
- D. magnesium
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 452085
Hoàn thành phương trình phản ứng sau: AgNO3 + ….. ⟶ AgCl + Ca(NO3)2
- A. Ca.
- B. CaCl.
- C. CaCl2.
- D. Ca(NO3)2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 452086
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm của
- A. P2O5.
- B. PH3
- C. PCl3.
- D. P2O3.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 452088
Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thấy màu của giấy quỳ tím chuyển sang xanh; nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy dung dịch chuyển sang đỏ. Dung dịch X, Y lần lượt là
- A. HNO3 và NaNO3.
- B. KOH và H2O
- C. CH3COOH và NH3.
- D. NaOH và HCl
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 452089
Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học?
- A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
- B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
- C. Hoà tan muối ăn vào nước.
- D. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 452091
Phản ứng hóa học xảy ra khi
- A. đun nóng đến nhiệt độ nào đó.
- B. các chất tham gia tiếp xúc với nhau, tùy mỗi phản ứng có thể cần đun nóng hoặc thêm chất xúc tác phù hợp.
- C. các chất tham gia tiếp xúc với nhau.
- D. có mặt chất xúc tác.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 452092
Một chiếc đinh sắt để lâu ngày ngoài không khí thì bị gỉ. Khối lượng của đinh sắt thay đổi như thể nào so với khối lượng của chiếc đinh ban đầu?
- A. Giảm.
- B. Không thay đổi.
- C. Không xác định được.
- D. Tăng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 452094
Phương trình hoá học cho biết chính xác
- A. số nguyên tử, phân tử các chất tham gia phản ứng.
- B. tỉ lệ số phân tử (nguyên tử) của các chất trong phản ứng.
- C. khối lượng của các chất phản ứng.
- D. số mol của các chất tham gia phản ứng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 452096
Số mol của 42 gam Fe; 16 gam Cu lần lượt là:
- A. 0,5 mol; 0,5 mol.
- B. 0,75 mol; 0,25 mol.
- C. 1,5 mol; 0,5 mol.
- D. 0,25 mol; 0,25 mol.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 452099
Khi đốt dây sắt trong không khí, sắt phản ứng cháy với oxygen theo phương trình:
3Fe + 2O2 ⟶ Fe3O4
Thể tích khí O2 (đkc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe là
- A. 2,479 lít.
- B. 1,2395 lít.
- C. 0,12395 lít.
- D. 4,958 lít.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 452101
Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn. Biết PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑.
- A. 2,479 lít.
- B. 3,718 lít.
- C. 4,958 lít.
- D. 7,437 lít.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 452103
Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì
- A. Nước là chất tan.
- B. Nước là dung dịch
- C. NaCl là chất tan.
- D. NaCl là dung môi.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 452105
Khối lượng của NaCl trong 20g dung dịch NaCl 10% là
- A. 1 g.
- B. 2 g.
- C. 3 g.
- D. 4 g.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 452107
Nồng độ mol của 0,05 mol KCl có trong 200 ml dung dịch là:
- A. 0,25M.
- B. 0,3M.
- C. 0,2M.
- D. 0,1M.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 452109
Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
- A. tốc độ phản ứng tăng.
- B. tốc độ phản ứng giảm.
- C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
- D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 452112
Nhận định nào dưới đây đúng về acid?
- A. Acid là những hợp chất có nguyên tử hydrogen trong phân tử.
- B. Acid làm hóa đỏ quỳ tím.
- C. Trong phân tử acid không có nguyên tử oxygen.
- D. Quỳ tím không thể làm chỉ thị để nhận ra dung dịch acid.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 452114
Cho các acid sau: HBr, HCl, HNO3, H2SO4, HCOOH, CH3COOH. Số acid được sử dụng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo là
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 452117
Các chất nào sau đây tan được trong nước?
- A. NaCl, AgCl.
- B. HNO3, H2SiO3.
- C. CuO, AlPO4.
- D. NaOH, Ba(OH)2.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 452118
Nước ép cà chua có vị chua nhẹ, khi nhúng mẩu quỳ tím vào cốc nước này thì quỳ tím hóa đỏ do
- A. nước ép cà chua có màu đỏ nên làm quỳ tím bị nhiễm màu đỏ.
- B. nước ép cà chua có tính acid nên làm quỳ tím chuyển đỏ.
- C. nước ép cà chua có tính base nên làm quỳ tím chuyển đỏ.
- D. nước ép cà chua có môi trường trung tính nên làm quỳ tím chuyển đỏ.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 452120
Quang hợp là quá trình vô cùng quan trọng, giúp cung cấp nguồn vật chất hữu cơ vô cùng đa dạng cho nhu cầu cung cấp dinh dưỡng của mọi sinh cật trên Trái Đất. Oxide nào dưới đây là nguyên liệu chính cho quá trình quang hợp?
- A. Silicon dioxide.
- B. Sluminium oxide.
- C. Sodium oxide.
- D. Carbon dioxide.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 452123
Nhận định nào dưới đây sai?
- A. Muối ăn có tên hóa học là sodium chloride.
- B. Đá vôi là muối.
- C. Tất cả các muối đều dễ tan trong nước.
- D. Ion ammonium thay thế ion H+ trong nitric acid tạo muối ammonium nitrate.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 452124
Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?
- A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 + 2HCl.
- B. BaCl2 + 2HNO3 ⟶ Ba(NO3)2 + 2HCl.
- C. BaCl2 + 2AgNO3 ⟶ 2AgCl + Ba(NO3)2.
- D. BaCl2 + NaHSO4 ⟶ BaSO4 + NaCl + HCl.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 452125
Khi cung cấp phân kali cho cây trồng sẽ đẩy nhanh quá trình tạo chất đường, chất bột, làm tăng cường sức chống rét và chịu hạn của cây. Muối nào sau đây được dùng làm phân kali?
- A. K2SO4
- B. Na2SO4.
- C. (NH4)2SO4.
- D. NH4Cl.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 452126
Trong các dung dịch sau: dung dịch sodlium hydroxide, dung dịch giấm ăn, dung dịch muối ăn, dung dịch đường saccarose, dung dịch ammonia. Số dung dịch có pH > 7 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4