Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 456618
Cho các quá trình sau:
(a) Phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước.
(b) Đốt đèn cồn, cồn (ethalnol) cháy.
(c) Đun sôi nước.
(d) Quá trình quang hợp của cây xanh.
(e) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
(f) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.
Số quá trình xảy ra biến đổi hóa học là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 456621
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi
- A. nguyên tử này thành phân tử khác.
- B. chất này thành chất khác.
- C. nguyên tử này thành nguyên tử khác.
- D. phân tử này thành nguyên tử khác.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 456624
Cho phản ứng: A + B ⟶ C + D. Công thức về khối lượng các chất là
- A. mA + mB = mC + mD.
- B. mB = mA + mB + mC.
- C. mD = mA + mB + mC.
- D. mA = mB + mC + mD.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 456627
Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: P + O2 -> P2O5 lần lượt là
- A. 3:2:1
- B. 2:5:2
- C. 1:5:1
- D. 4:5:2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 456630
Số phân tử O3 trong 0,1 mol O3 là
- A. 0,1.1023
- B. 6,022.1023
- C. 0,6022.1023
- D. 60,22.1023
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 456633
Cho 6,5 gam Zn phản ứng với HCl loãng, dư thu được muối ZnCl2 và khí H2. Số mol khí H2 thu được ở đkc sau phản ứng là
- A. 0,2.
- B. 0,1.
- C. 0,3.
- D. 0,4.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 456634
Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam HCl. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là
- A. 2,479 lít.
- B. 1,2395 lít.
- C. 3,7185 lít.
- D. 4,958 lít.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 456636
Dung dịch là hỗn hợp
- A. của chất rắn trong chất lỏng.
- B. của hai chất lỏng.
- C. của nước và chất lỏng.
- D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 456637
Hòa tan hết 19,5g kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể)
- A. 5%.
- B. 20%.
- C. 15%.
- D. 10%.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 456638
Công thức tính nồng độ mol (CM) là
- A. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}.100\% \)
- B. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}\)
- C. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{V_{{\rm{dd}}}}}}\)
- D. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}.100\% \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 456640
Các chất đốt như than, củi, … có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
- A. áp suất.
- B. nhiệt độ.
- C. nồng độ.
- D. diện tích bề mặt.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 456644
Acid là gì?
- A. Acid là tất cả những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.
- B. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.
- C. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H-.
- D. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid không tạo ra ion H+.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 456646
Phương trình phân li nào dưới đây sai?
- A. HCl ⟶ H+ + Cl-
- B. HNO3 ⟶ H+ + NO3-
- C. HClO ⟶ H+ + ClO-
- D. H2SO4 ⟶ H+ + HSO4-
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 456648
Dung dịch base làm giấy quý tìm chuyền thành màu
- A. đỏ.
- B. xanh.
- C. vàng.
- D. không đổi màu.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 456650
Thang pH được dùng để
- A. biểu thị độ mặn, nhạt của dung dịch.
- B. biểu thị nồng độ cao, thấp của các chất tan trong dung dịch.
- C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
- D. biểu thị màu sắc của dung dịch.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 456653
Oxide là hợp chất của oxygen với
- A. kim loại.
- B. phi kim.
- C. khí hiếm.
- D. nguyên tố khác.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 456655
Trong tự nhiên, muối ăn được thấy nhiều trong đâu?
- A. Trong đất.
- B. Trong nước biển.
- C. Trong mỏ quặng.
- D. Trong các nguồn nước.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 456657
Hợp chất nào dưới đây là muối?
- A. HCl.
- B. P2O5.
- C. AgCl.
- D. Ag2O.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 456660
Phân NPK là
- A. phân hỗn hợp.
- B. phân lân.
- C. phân đạm
- D. phân kali.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 456661
Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HNO3, KNO3, FeSO4, H3PO4, HCN. Số dung dịch là quỳ tím hóa đỏ là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 456665
Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
- A. Đốt cháy củi trong bếp.
- B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
- C. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn.
- D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 456668
Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
- A. số nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi.
- B. các nguyên tử tác dụng với nhau.
- C. các nguyên tố tác dụng với nhau.
- D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 456673
Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì
- A. không có tạo thành chất mới.
- B. số lượng nguyên tử không thay đổi.
- C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
- D. số lượng các chất không thay đổi.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 456676
Chọn hệ số x và công thức hoá học đúng của Y để lập thành phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau: xAl(OH)3 \( \to \) Y + 3H2O
- A. x = 3, Y: Al2O3
- B. x=2, Y: Al2O3
- C. x = 1, Y: Al
- D. x = 2, Y: Al2O
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 456679
1,2 mol Cu có số nguyên tử Cu là
- A. 7,2. 1023
- B. 72. 1023.
- C. 1,2. 1023.
- D. 6.1023.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 456684
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam bột nhôm cần V lít khí oxi (ở đkc) thu được oxide là Al2O3. Giá trị của V là
- A. 2,479.
- B. 4,958.
- C. 6,1975.
- D. 3,7185.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 456686
Trộn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa 0,04 mol MgCl2 thu được m (g) kết tủa Mg(OH)2 và NaCl. Giá trị của m là
- A. 3,22 gam.
- B. 2,32 gam.
- C. 2,43 gam.
- D. 3,24 gam.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 456689
Dung môi là
- A. chất có khả năng hòa tan các chất rắn vào trong nước.
- B. chất có khả năng hòa tan chất khác tạo thành dung dịch.
- C. chất có khả năng hòa tan các chất vào trong nước tạo dung dịch.
- D. chất có khả năng hòa tan tất cả các chất rắn.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 456691
Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước. Nồng độ phần trăm dung dịch NaCl thu được là
- A. 0,1%.
- B. 11%.
- C. 10%.
- D. 0,11%.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 456694
Trong 400 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol (CM) của dung dich CuSO4 trên là
- A. 0,25M.
- B. 2,5M.
- C. 0,2M.
- D. 2M.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 456696
Phát biểu nào sau đây là sai về xúc tác?
- A. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
- B. Khối lượng không đổi sau phản ứng.
- C. Tính chất hóa học của xúc tác không đổi sau phản ứng.
- D. Làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 456698
Cho các ứng dụng dưới đây:
(a) Sản xuất chất dẻo.
(b) Sản xuất ác quy.
(c) Sản xuất dược phẩm.
(d) Sản xuất giấy, tơ.
(đ) Tẩy rửa kim loại.
Số ứng dụng của HCl là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 456701
Sơ đồ nào dưới đây viết sai?
- A. HCl ⟶ H+ + Cl-
- B. H2SO4 ⟶ 2H+ + SO42-
- C. H3PO4 ⟶ 3H+ + PO43-
- D. HNO3 ⇢ H+ + NO3+
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 456703
Dãy chất nào sau đây gồm các base?
- A. CuO, K2O, P2O5, FeO.
- B. NaCl, K2CO3, NaHCO3, BaCl2.
- C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
- D. H2SO4, HCl, H3PO4, H2S.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 456706
Giá trị pH càng nhỏ thì
- A. môi trường có tính base càng mạnh.
- B. môi trường càng đạt trạng thái cân bằng.
- C. môi trường có tính acid càng mạnh.
- D. môi trường càng trung tính.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456708
Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
- A. NaCl, CaCO3, HNO3, (NH4)2SO4.
- B. NaOH, P2O5, MgCO3, FeCl2.
- C. Al2(SO4)3, CuCl2, H2SO4, KNO3.
- D. CuSO4, K3PO4, Cu(NO3)2, ZnSO4.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456710
Phản ứng xảy ra khi nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4 là gì?
- A. 2Fe + 3CuSO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + 3Cu.
- B. Fe + CuSO4 ⟶ FeSO4 + Cu.
- C. Fe + CuSO4 ↛ không phản ứng.
- D. Fe + CuSO4 ⟶ FeCuSO4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456711
Thành phần của superphosphate đơn gồm
- A. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
- B. CaHPO4, CaSO4.
- C. CaHPO4.
- D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456712
Công dụng của đèn cồn là
- A. chứa hóa chất thí nghiệm.
- B. cố định ống nghiệm.
- C. đun nóng hóa chất.
- D. bảo quản hóa chất.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456713
Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học?
- A. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
- B. Cồn để trong lọ không đậy nắp bị cạn dần.
- C. Đun nước, nước sôi bốc hơi.
- D. Đốt cháy than để nấu nướng.