Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 453068
Có mấy khổ giấy chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 453069
Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
- A. 1 : 2
- B. 5 : 1
- C. 1 : 1
- D. 5 : 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 453071
Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
- A. d
- B. R
- C. Ø
- D. O
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 453073
Tên các khổ giấy chính là:
- A. A0, A1, A2
- B. A0, A1, A2, A3
- C. A3, A1, A2, A4
- D. A0, A1, A2, A3, A4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 453075
Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là:
- A. Tỉ lệ thu nhỏ
- B. Tỉ lệ phóng to
- C. Tỉ lệ nguyên hình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 453079
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
- B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
- C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
- D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 453080
Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?
- A. Nét liền đậm
- B. Nét liền mảnh
- C. Nét đứt mảnh
- D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 453082
Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
- A. A0
- B. A1
- C. A4
- D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 453083
Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
- A. Phép chiếu song song
- B. Phép chiếu xuyên tâm
- C. Phép chiếu vuông góc
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 453085
Khối đa diện được bao bởi:
- A. Các hình chữ nhật
- B. Các hình tam giác cân
- C. Các hình trụ
- D. Các hình đa giác phẳng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 453087
Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?
- A. 30o
- B. 90o
- C. 120o
- D. 180o
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 453088
Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là:
- A. Hình chữ nhật và hình tròn
- B. Hình tam giác và hình tròn
- C. Đều là các hình tròn
- D. Đều là hình chữ nhật
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 453089
Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
- A. hình chiếu
- B. vật chiếu
- C. mặt phẳng chiếu
- D. vật thể
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 453091
Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
- A. Hình chiếu đứng là tam giác
- B. Hình chiếu bằng là tam giác
- C. Hình chiếu cạnh là tam giác
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 453092
Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
- A. Song song với mặt phẳng cắt
- B. Song song với nhau
- C. Cùng đi qua một điểm
- D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 453093
Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
- A. Hình tam giác đều
- B. Hình tam giác cân
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình vuông
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 453095
Bản vẽ chi tiết thuộc
- A. Bản vẽ cơ khí
- B. Bản vẽ xây dựng
- C. Bản vẽ lắp
- D. Bản vẽ nhà
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 453097
Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?
- A. Để hiểu công dụng chi tiết
- B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 453099
Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
- A. Khung tên
- B. Hình biểu diễn
- C. Kích thước
- D. Yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 453100
Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
- A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 453102
Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:
- A. Hình chiếu
- B. Hình cắt
- C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
- D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 453103
Chọn phát biểu đúng:
- A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
- C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định
- D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 453105
Phần khung tên của bản vẽ chi tiết gồm những thông tin gì?
- A. Tên gọi
- B. Vật liệu chế tạo
- C. Tỉ lệ
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 453106
Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
- A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 453108
Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
- A. Bảng kê
- B. Phân tích chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 453109
Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
- A. Hình biểu diễn
- B. Yêu cầu kĩ thuật
- C. Kích thước
- D. Khung tên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 453111
Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
- A. Khung tên
- B. Bảng kê
- C. Phân tích chi tiết
- D. Tổng hợp
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 453112
Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
- A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế
- B. Các hình chiếu, hình cắt
- C. Trình tự tháo, lắp chi tiết
- D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 453114
Kích thước trên bản vẽ lắp là:
- A. Kích thước chung
- B. Kích thước lắp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 453115
Khi đọc kích thước chung cần chú ý những nội dung nào ?
- A. Kích thước chiều dài của sản phẩm
- B. Kích thước chiều cao của sản phẩm
- C. Kích thước chiều rộng của sản phẩm
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 453116
Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
- A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
- D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 453117
Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 453119
Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào?
- A. Tên gọi ngôi nhà
- B. Tỉ lệ bản vẽ
- C. Nơi thiết kế
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 453120
Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
- A. Mặt bằng
- B. Mặt đứng
- C. Mặt cắt
- D. Không có đáp án đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 453121
Mặt cắt biểu diễn:
- A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
- B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
- C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 453123
Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là?
- A. Mặt cắt
- B. Mặt bằng
- C. Mặt đứng
- D. Đáp án A, B, C
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 453124
Trình tự đọc bản vẽ nhà?
- A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
- B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
- C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
- D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 453126
Trình tự đọc bản vẽ lắp?
- A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
- C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 453127
Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là:
- A. Hình chữ nhật và hình tròn
- B. Hình tam giác và hình tròn
- C. Đều là các hình tròn
- D. Đều là hình chữ nhật
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 453129
Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
- A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
- B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
- C. Hình cắt và hình chiếu bằng
- D. Hình chiếu đứng và hình cắt