Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130363
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
- A. 56
- B. 64
- C. 27
- D. 24
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130364
Nhiệt phân hoàn toàn 110,25g Kali clorat (KClO3) sau phản ứng thấy thu được Kali clorua (KCl) và 43,2g khí Oxi. Khối lượng KCl thu được là:
- A. 153,45g
- B. 76,05g
- C. 67,05g
- D. 74,5g
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130365
Phương trình hóa học biểu diễn đúng phản ứng hóa học giữa Kali và nước
- A. 2K + H2O → 2KOH + H2
- B. 2K + 2H2O → KOH + H2
- C. 2K + 2H2O → KOH + 2H2
- D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130366
Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
- A. Prôton và nơtron
- B. Prôton, nơtron và electron
- C. Nơtron và electron
- D. Prôton và electron
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130367
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
- A. 8g
- B. 9g
- C. 10g
- D. 12g
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130368
Đốt cháy cháy hoàn toàn 240kg Cacbon trong khí Oxi thu được 880kg khí Cacbonic (CO2). Khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là?
- A. 320kg
- B. 640g
- C. 320g
- D. 640kg
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130369
Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
- A. 10g
- B. 18g
- C. 9g
- D. 8g
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130370
Số mol phân tử N2 có trong 308g Nitơ là:
- A. 9 mol
- B. 10 mol
- C. 11 mol
- D. 12mol
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130371
Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
- A. 40g
- B. 80g
- C. 98g
- D. 49g
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130372
Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì:
- A. Rất độc
- B. Gây hiệu ứng nhà kính
- C. Làm giảm lượng mưa
- D. Tạo bụi cho môi trường
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130373
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
- A. 28,5g
- B. 56g
- C. 28g
- D. 29g
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130374
Số nguyên tử sắt có trong 187,6g sắt là:
- A. 20,1.1023
- B. 25,1.1023
- C. 30.1023
- D. 35,1.1023
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130375
Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
- A. SO2
- B. SO3
- C. S2O2
- D. S2O3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130376
Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05g) là:
- A. 1,7.1021 phân tử
- B. 1,7.1020 phân tử
- C. 1,7.1023 phân tử
- D. 1,7.1022 phân tử
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 130377
Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
- A. X2(SO4)3
- B. XSO4
- C. X(SO4)3
- D. X3SO4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 130378
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
- A. 0,20 mol
- B. 0,25 mol
- C. 0,30 mol
- D. 0,35 mol
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 130379
Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
- A. NO2
- B. N2O3
- C. NO
- D. N2O
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 130380
Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
- A. 6.1023
- B. 18.1023
- C. 9.1023
- D. 12.1023
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 130381
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
- A. 1,5 mol
- B. 1 mol
- C. 2 mol
- D. 4 mol
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 130382
Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
- A. Chỉ từ 2 nguyên tố
- B. Chỉ từ 3 nguyên tố
- C. Chỉ có 1 nguyên tố
- D. Từ 2 nguyên tố trở lên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 130383
Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
- A. CaPO4
- B. Ca3(PO4)3
- C. Ca2(PO4)3
- D. Ca3(PO4)2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 130384
Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
- A. Khí Mêtan (CH4)
- B. Khí cacbon oxit (CO)
- C. Khí Heli (He)
- D. Khí Hiđro (H2)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 130385
Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
- A. Kali sunfua K2S
- B. Kali clorua KCl2
- C. Kali sunfat K(SO4)2
- D. Kali sunfit KSO3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 130386
Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
- A. Natri nitrat NaNO3
- B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
- C. Amoni nitrat NH4NO3
- D. Urê (NH2)2CO
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 130387
0,5 mol nước chứa số nguyên tử là:
- A. 3.1023
- B. 6.1023
- C. 9.1023
- D. 24.1023
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 130388
Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
- A. 3,6.1023 phân tử
- B. 2,6.1023 phân tử
- C. 4,2.1023 phân tử
- D. 3,0.1023 phân tử
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 130389
Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 130390
Trong các phương trình hóa học sau phương trình hóa học nào đúng:
- A. 2Al + 3O2 → Al2O3
- B. 4Al + 3O2 → Al2O3
- C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
- D. 2Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 130391
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
- A. Kilôgam
- B. Đơn vị cacbon (đvC)
- C. Gam
- D. Cả 3 đơn vị trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 130392
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất)?
- A. Al2O3
- B. N2O3
- C. P2O5
- D. Fe3O4