Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 287177
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của biến?
- A. \(x^{2}+y^{2}+9+6 x .\)
- B. \(x^{2}+y^{2}+8+6 y . \)
- C. \(x^{2}+2 y^{2}+3-4 x . \)
- D. \( x^{2}+y+y^{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 287178
Cho biểu thức sau \(\begin{aligned} &A=(a+b)^{3}-(a-b)^{3}-2 b^{3} \end{aligned}\). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Biểu thức chỉ phụ thuộc vào a
-
B.
Biểu thức không phụ thuộc vào a .
- C. Biểu thức không phụ thuộc vào b.
- D. Biểu thức phụ thuộc vào a, b.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 287179
Biết 2x=5-8y. Biết giá trị của biểu thức \(A=4 x^{2}+32 x y+64 y^{2}\) là
- A. 5
- B. 25
- C. 16
- D. 7
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 287180
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(\dots)\left(x^{2}-x+1\right) \end{aligned}\)
- A. x+1
- B. x+2
- C. x-3
- D. x-4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 287181
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
- A. \(x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
- B. \((x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
- C. \(2x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
- D. \(3x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 287182
Giả sử \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(x-3)\left(ax^{2}+bx+1\right) \end{aligned}\). Tính a+b.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 287183
Hãy tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 287184
Kết quả của phép tính \(\left( {{{5.16}^2} + {4^8} - {{4.4}^3}} \right):{4^4} \) là
- A. 35
- B. 230
- C. 260
- D. -145
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 287185
Cho \(\begin{array}{l} A = 4{x^9}{y^{2n}} + 10{x^{10}}{y^5}{z^2};B = 2{x^{3n}}{y^4} \end{array}\). Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
- A. \(n=3\)
- B. \(n \in \{ 1;2;3\} \)
- C. \(n \in \{ 2;3\} \)
- D. \(n =2\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 287186
Hãy tìm x biết \(\begin{array}{l} 8x(x - 3) - 8(x - 1)(x + 1) = 20 \end{array}\)
- A. x=-2
- B. x=1
- C. \(x = - \frac{1}{2}\)
- D. \(x = - \frac{3}{2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 287187
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 1)(x - 2) - (x + 3)(2x - 7) - 3 \end{array}\) ta được
- A. \(x^2- 4x + 20\)
- B. \(- 4x + 20\)
- C. \(3x^2-x + 20\)
- D. \(- x + 20\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 287188
Thực hiện phép nhân \(\left( {2{x^2} - 3x - 1} \right)(5x + 2) \) ta được
- A. \(10{x^3} - 11{x^2} - 11x - 2\)
- B. \(10{x^3} -19{x^2} - 11x - 2\)
- C. \(10{x^3} +11{x^2} - 11x - 2\)
- D. \(10{x^3} - 11{x^2} \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 287189
Quy đồng mẫu thức hai phân số \(\frac{1}{2 a} ; \frac{3}{2 b}\) được
- A. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b+1}}{2 \mathrm{ab}} ;\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
- B. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
- C. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{-b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
- D. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a-3}{2 a b} \end{gathered}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 287190
Quy đồng mẫu các phân thức \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\) ta được
- A. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{-x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- B. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}-1\right)};\frac{x^{3}-1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}-1\right)}\)
- C. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- D. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 287191
Tim mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{3}{x+1} ; \frac{7-x}{3 x+3}\)
- A. 3(x+1)
- B. (x+1)
- C. -(x+1)
- D. 3(x+2)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 287192
Thực hiện phép chia \(\left( {{x^2} - 25} \right):\frac{{2x + 10}}{{3x - 7}} \) ta được
- A. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2x}\)
- B. \(\frac{{(2x - 5)(3x - 7)}}{2}\)
- C. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{x^2}\)
- D. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 287193
Kết quả của \(\frac{{4x + 12}}{{{{(x + 4)}^2}}}:\frac{{3(x + 3)}}{{x + 4}}\) là
- A. \( \frac{4-x}{{3(x + 4)}}\)
- B. \( \frac{-1}{{3(x + 4)}}\)
- C. \( \frac{4}{{3(x + 4)}}\)
- D. \( \frac{4}{{5(x + 4)}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 287194
Thực hiện phép chia \(\left( { - \frac{{20x}}{{3{y^2}}}} \right):\left( { - \frac{{4{x^3}}}{{5y}}} \right) \) ta được kết quả
- A. \( \frac{{25}}{{3{x^2}y}}\)
- B. \( \frac{{5}}{{3{x^2}y}}\)
- C. \( \frac{{3}}{{3{x^2}y}}\)
- D. \( \frac{{25}}{{3{x^2}y^2}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 287195
Rút gọn phân thức \(\frac{{y\left( {2x - {x^2}} \right)}}{{x\left( {2y + {y^2}} \right)}}\) ta được
- A. \(\frac{{2}}{{2 + y}}\)
- B. \(\frac{{ - x}}{{2 + y}}\)
- C. 1
- D. \(\frac{{2 - x}}{{2 + y}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 287196
Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} \frac{{9{x^2} - 1}}{{1 - 3x}} + \frac{{3xy - 3x + 2y - 2}}{{y - 1}};(x \ne \frac{1}{3};y \ne 1) \end{array}\) ta được
- A. 1
- B. 2(x+y)
- C. -x+1
- D. x
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 287197
Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} D = \frac{{{x^2} + xz - xy - yz}}{{{x^2} + xz + xy + yz}}\end{array}\) ta được
- A. \(D= \frac{{x - y}}{{x + y}}\)
- B. \(D= \frac{{x - y}}{{x }}\)
- C. \(D= \frac{{3}}{{x + y}}\)
- D. \(D= \frac{{2x - y}}{{x + y}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 287198
Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
- C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 287199
Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
- A. 72cm2
- B. 82cm2
- C. 92cm2
- D. 102cm2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 287200
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
- A. FA = CE
- B. FA < CE
- C. FA > CE
- D. Chưa kết luận được
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 287201
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì sẽ tăng 21 lần số cũ.
- A. 9091
- B. 9092
- C. 9093
- D. 9093
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 287202
Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
- A. -112 và -100.
- B. -12 và -10.
- C. -13 và -43.
- D. -123 và -100.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 287203
Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
- A. 10500 và 4500 cuốn
- B. 1100 và 4500 cuốn
- C. 10500 và 41500 cuốn
- D. 14500 và 4500 cuốn
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 287204
Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{2}{{{x^2} - x + 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}} \)\(\,= \dfrac{1}{{3{x^2} + 3x}}\) là
- A. \(x\ne 1\) và \(x\ne -1\)
- B. \(x\ne0\) và \(x\ne -1\)
- C. \(x\ne -1\)
- D. \(x\ne1\) và \(x\ne0\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 287205
Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{1}{x} = \dfrac{2}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)
- A. x = -8
- B. x = -5
- C. x = -1
- D. x = -2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 287206
Tìm các giá trị của \(a\) sao cho biểu thức \(\dfrac{{3a - 1}}{{3a + 1}} + \dfrac{{a - 3}}{{a + 3}}\) có giá trị bằng \(2\).
- A. \(a = \dfrac{5}{3}\)
- B. \(a = - \dfrac{5}{3}\)
- C. \(a = \dfrac{3}{5}\)
- D. \(a = - \dfrac{3}{5}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 287207
Tìm x biết \((x+3) \cdot(2 x+3)=4 x^{2}-9\)
- A. \(x \in \left\{ { -2;6} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{2};6} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - \frac{1}{2};2} \right\}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 287208
Giải phương trình: \(3x - 15 = 2x\left( {x - 5} \right)\)
- A. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
- B. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
- C. \(S = \left\{ {5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
- D. \(S = \left\{ {5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 287209
Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính độ dài đoạn AE biết AC = 9cm
- A. AE = 4,5cm
- B. AE = 3cm
- C. AE = 2cm
- D. AE = 6cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 287210
Một hình chữ nhât có diện tích là 24 cm2, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm?
- A. 11cm
- B. 20cm
- C. 22cm
- D. 16cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 287211
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Hai đường cao xuất phát từ đỉnh B và C là BH và CK. Biết BH = 9cm. Tính CK
- A. 12cm
- B. 15cm
- C. 9cm
- D. 8cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 287212
Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm
- A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{5}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{7}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 287213
Cho tam giác nhọn ABC có \(\widehat C = {40^0}\). Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo \(\widehat {AKH}\).
- A. 30∘
- B. 40o
- C. 45o
- D. 50o
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 287214
Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là đáp án nào trong các đáp án sau đây?
- A. x ≥ 4, x ≤ -2
- B. -2 ≤ x ≤ 4
- C. x ≤ -2, x ≤ 4
- D. x ≤ 4, x ≥ -2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 287215
Tập nghiệm của bất phương trình \( - \frac{1}{2}x + 1 \ge - \frac{1}{3} \) là
- A. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{1}{3}} \right.} \right\} \)
- B. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{4}{3}} \right.} \right\} \)
- C. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{8}{3}} \right.} \right\} \)
- D. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{5}{3}} \right.} \right\} \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 287216
Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm và 8cm , chiều cao của mặt bên bằng 5cm
- A. 120cm2
- B. 70cm2
- C. 150cm2
- D. 140cm2