Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191756
Dung dịch làm phenolphtalein đổi màu gì?
- A. Muối
- B. Axit
- C. Bazơ
- D. Nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191757
Tên muối KMnO4 là gì?
- A. Kali clorat
- B. Kali pemanganat
- C. Kali sunfat
- D. Kali manganoxit
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191761
Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào có kim loại hóa trị I?
-
A.
NaOH, Fe(OH)2
- B. NaHCO3, KOH
- C. CuSO4, KOH
- D. BaSO4, NaHCO3
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191763
Chọn đáp án đúng?
-
A.
Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2
- B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- C. CaCO2 −to→ Ca + CO2
- D. NaOH −to→ Na + H2O
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191765
Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc ) cần dùng là bao nhiêu?
- A. 2,34 l
- B. 1,2 l
- C. 0,63 l
- D. 0,21 l
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191766
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 l khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazo thu được là 11,1 gam. Tìm A
- A. Ba
- B. Ca
- C. Na
- D. Cu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191769
Tên gọi của Ba(OH)2 là gì?
- A. Bari hiđroxit
- B. Bari đihidroxit
- C. Bari hidrat
- D. Bari oxit
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191771
Công thức hóa học của muối ăn là gì?
- A. NaCl
- B. NaI
- C. KCl
- D. KI
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191776
Ứng dụng của hiđro là gì?
- A. Oxi hóa kim loại
- B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
- C. Tạo hiệu ứng nhà kính
- D. Tạo mưa axit
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191777
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
- B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
-
D.
Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 191779
Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?
-
A.
2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
- B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
- C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
- D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 191780
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là gì?
- A. Fe, Mg, Al.
- B. Fe, Cu, Ag.
- C. Zn, Al, Ag.
- D. Na, K, Ca.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 191784
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 191787
Tính thể tích hiđro (đktc) cần dùng để điều chế 5,6 gam Fe từ FeO?
- A. 2,24 lít.
- B. 1,12 lít.
- C. 3,36 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 191788
Cho CuO tác dụng hết với 1,12 lít khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam kim loại. Giá trị của m là:
- A. 6,4 gam
- B. 3,2 gam
- C. 0,72 gam
- D. 7,2 gam
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 191791
Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là bao nhiêu?
- A. 15 gam
- B. 45 gam
- C. 60 gam
- D. 30 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 191793
Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
- A. 1,12lít
- B. 2,24 lít
- C. 6,72 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 191795
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
- A. 90%
- B. 95%
- C. 94%
- D. 85%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 191797
Khử hoàn toàn 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là?
- A. 5,04 lít
- B. 7,56 lít
- C. 10,08 lít
- D. 8,2 lít
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 191805
Đốt cháy hết 2,7 gam bột nhôm trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?
- A. 2,7 gam
- B. 5,4 gam
- C. 2,4 gam
- D. 3,2 gam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 191807
Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa oxi dư tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng?
- A. 1,45 gam
- B. 14,20 gam
- C. 1,42 gam
- D. 7,10 gam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 191809
Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là:
- A. 15 gam
- B. 45 gam
- C. 60 gam
- D. 30 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 191812
Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là gì?
- A. có kết tủa trắng.
- B. có thoát khí màu nâu đỏ.
- C. dung dịch có màu xanh lam.
- D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 191814
Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro?
-
A.
Cu + HCl
- B. CaO + H2O
- C. Fe + H2SO4 loãng
- D. CuO + HCl
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 191815
Có mấy phương pháp thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 191817
Dung dịch axit được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là gì?
-
A.
H2SO4 đặc
- B. HNO3 loãng
- C. H2SO4 loãng
- D. A và B đều đúng
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 191818
Sản xuất hiđro trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
- A. từ thiên nhiên – khí dầu mỏ.
- B. điện phân nước.
- C. từ nước và than.
- D. cả 3 cách trên.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 191820
Cho Zn phản ứng với HCl, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
- A. Đỏ
- B. Xanh nhạt
- C. Cam
- D. Tím
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 191822
Cho 6,5 gam Zn phản ứng với lượng dư axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên. Tính thể tích khí ở đktc?
- A. 2,24 lít.
- B. 0,224 lít.
- C. 22,4 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 191824
Tính khối lượng của Al đã phản ứng với axit sunfuric (H2SO4), biết sau phản ứng thu được 1,68 lít khí (đktc).
- A. 2,025 gam
- B. 5,240 gam
- C. 6,075 gam
- D. 1,350 gam