Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191712
Ở chương trình lớp 8, hidro thể hiện tính gì?
- A. Tính OXH
- B. Tính khử
- C. Tác dụng với kim loại
- D. Tác dụng với oxi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191714
Các cách phổ biến để điều chế hidro trong công nghiệp?
- A. Từ khí than
- B. Từ khí thiên nhiên, dầu mỏ
- C. Điện phân nước
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191715
Trong các loại phản ứng dưới đây, phản ứng nào chắc chắn là phản ứng oxi hóa – khử
- A. Phản ứng hóa hợp
- B. Phản ứng thế
- C. Phản ứng thủy phân
- D. Phản ứng phân hủy
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191717
Tính m(g) H2O khi cho 2,4(l) H2 tác dụng với 7,6(l) O2 (đktc)
- A. 1,92g
- B. 1,93g
- C. 4,32g
- D. 0,964g
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191718
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
-
A.
2Fe(OH)3 −to→ Fe2O3 + 3H2O
- B. NH3 + HCl → NH4Cl
- C. CaCO3 −to→ CaO + CO2
- D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191720
Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó?
-
A.
Cl2
- B. H2O
- C. H2
- D. NH3
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191721
Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng?
- A. Cu
- B. Zn
- C. Al
- D. Fe
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191722
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
- A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất
- B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất
- C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới
- D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191724
Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế?
-
A.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
- D. Al + CuO → Cu + Al2O3
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191725
Cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí và V bằng bao nhiêu?
- A. 1,75 l
- B. 12,34 l
- C. 4,47 l
- D. 17,92 l
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 191726
Nước được cấu tạo như thế nào?
- A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
- B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
- C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
- D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 191728
Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
- A. Nitơ và Hidro
- B. Hidro và Oxi
- C. Lưu huỳnh và Oxi
- D. Nitơ và Oxi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 191736
%m H trong 1 phân tử nước?
- A. 11,1%
- B. 88,97%
- C. 90%
- D. 10%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 191737
Chọn câu đúng?
- A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
- B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
- C. Nước làm đổi màu quỳ tím
- D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 191738
Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là gì?
- A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
- B. Quỳ tím không đổi màu
- C. Quỳ tím chuyển màu xanh
- D. Không có hiện tượng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 191740
Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
- A. 9,2g
- B. 4,6g
- C. 2g
- D. 9,6g
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 191741
Oxit nào sau đây không tác dụng với nước?
-
A.
P2O5
- B. CO
- C. CO2
- D. SO3
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 191742
Oxi bazơ không tác dụng với nước là gì?
- A. BaO
- B. Na2O
- C. CaO
- D. MgO
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 191743
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
-
A.
NO2
- B. N2O3
- C. N2O
- D. N2O5
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 191744
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
- A. Đỏ
- B. Xanh
- C. Tím
- D. Không màu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 191745
Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng chất nào dưới đây?
- A. Quỳ tím
- B. Phenolphtalein
- C. Kim loại
- D. Phi kim
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 191746
Tên gọi của NaOH là gì?
- A. Natri oxit
- B. Natri hidroxit
- C. Natri (II) hidroxit
- D. Natri hidrua
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 191747
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 191748
Bazơ không tan trong nước là chất nào dưới đây?
-
A.
Cu(OH)2
-
B.
NaOH
- C. KOH
- D. Ca(OH)2
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 191749
Công thức của bạc clorua là gì?
-
A.
AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 191750
Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
-
A.
K2SO4; BaCl2
- B. Al2(SO4)3
- C. BaCl2; CuSO4
- D. Na2SO4
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 191751
Chất không tồn tại là chất nào dưới đây?
-
A.
NaCl
- B. CuSO4
- C. BaCO3
- D. HgCO3
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 191752
Chọn câu đúng:
- A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
-
B.
Ag2SO4 là chất ít tan
- C. H3PO4 là axit mạnh
- D. CuSO4 là muối không tan
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 191753
Chọn câu sai?
- A. Axit luôn chứa nguyên tử H
- B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric
- C. BaCO3 là muối tan
- D. NaOH bazo tan
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 191754
Tên gọi của H2SO3 là gì?
- A. Hidro sunfua
- B. Axit sunfuri
- C. Axit sunfuhiđric
- D. Axit sunfuro