Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191112
Đốt cháy hoàn toàn m gam khí metan (CH4) cần 6,72 lít khí oxi (đktc), thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của m là?
- A. 0,8 gam
- B. 0,4 gam
- C. 1,6 gam
- D. 0,6 gam
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191150
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
-
A.
Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑
- B. CaO + H2O → Ca(OH)2
- C. CaCO3 → CaO +CO2↑
- D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191155
Phản ứng nào sau đây không là phản ứng hóa hợp?
-
A.
2Cu + O2 → 2CuO
- B. 3Fe + 2O2 →Fe3O4
- C. Mg + S → MgS
- D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191159
Chọn câu đúng?
- A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa.
- B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt.
- C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới.
- D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191166
Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?
- A. Al + S → Al3S3
- B. 2Al + 3S → Al2S3
- C. 2Al + S → Al2S
- D. 3Al + 4S → Al3S4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191172
Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lượng của CaO là 5,6 g
- A. 0,01 mol
- B. 1 mol
- C. 0,1 mol
- D. 0,001 mol
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191176
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
- A. Phản ứng hóa hợp
- B. Phản ứng toả nhiệt
- C. Phản ứng cháy.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191183
Tục ngữ có câu: Nước chảy đá mòn. Xét theo khía cạnh hóa học thì được mô tả theo phương trình hóa học sau:
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Phản ứng trên thuộc loại:
- A. Phản ứng hoá hợp.
- B. Phản ứng phân huỷ.
- C. Phản ứng thế.
- D. Phản ứng trao đổi.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191186
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:
- A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191192
Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
-
A.
3Fe + 2O2 → Fe3O4
- B. S + O2 → SO2
- C. CuO + H2 → Cu + H2O
- D. 4P + 5O2 → 2P2O5
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 191200
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?
- A. 0,64 gam
- B. 0,32 gam
- C. 0,16 gam
- D. 1,6 gam
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 191204
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
-
A.
K2O.
- B. H2S.
- C. CuSO4.
- D. Mg(OH)2.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 191209
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- A. Oxi .
- B. Halogen.
- C. Hiđro.
- D. Lưu huỳnh.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 191212
ZnO thuộc loại oxit gì?
- A. Oxit axit.
- B. Oxit bazơ.
- C. Oxit trung tính.
- D. Oxit lưỡng tính.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 191216
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
-
A.
CO2
- B. SO2
- C. CuO
- D. CuS
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 191221
Cho các công thức sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là:
- A. CaO, CuO
- B. NaO, CaO
- C. NaO, CO3
- D. CuO, CO3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 191225
Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
-
A.
P2O5, CaO, CuO
- B. CaO, CuO, BaO, Na2O
- C. BaO, Na2O, P2O3
- D. P2O5, CaO, P2O3
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 191233
Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
-
A.
P2O5, CaO, CuO, BaO
- B. BaO, SO2, CO2
- C. CaO, CuO, BaO
- D. SO2, CO2, P2O5
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 191240
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là gì?
-
A.
H2SO3.
- B. H2SO4.
- C. HSO3.
- D. SO3.2H2O.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 191243
Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.
- A. C, oxit axit.
- B. Fe, oxit bazơ.
- C. Mg, oxit bazơ.
- D. Fe, oxit axit.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 191248
Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng như sau:
mFe : mO = 7 : 2. Xác định công thức hóa học của oxit?
- A. FeO.
-
B.
Fe2O3.
- C. FeO2.
- D. Fe2O4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 191255
Cách đọc tên nào sau đây sai:
-
A.
CO2: cacbon (II) oxit
- B. CuO: đồng (II) oxit
- C. FeO: sắt (II) oxit
- D. CaO: canxi oxit
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 191258
Tên gọi của P2O5 là gì?
- A. Điphotpho trioxit
- B. Photpho oxit
- C. Điphotpho oxit
- D. Điphotpho pentaoxit
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 191261
Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là gì?
- A. Thiếc pentaoxit
- B. Thiếc oxit
- C. Thiếc (II) oxit
- D. Thiếc (IV) oxit
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 191264
Oxit Fe2O3 có tên gọi là gì?
- A. Sắt oxit.
- B. Sắt (II) oxit.
- C. Sắt (III) oxit.
- D. Sắt từ oxit.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 191267
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 gọi là gì?
- A. Mono.
- B. Tri
- C. Tetra.
- D. Đi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 191270
Tên gọi của Al2O3 là gì?
- A. Nhôm oxit
- B. Đi nhôm tri oxit
- C. Nhôm (III) oxit
- D. Nhôm (II) oxit.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 191290
Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
-
A.
Fe2O3
- B. FeO
- C. Fe3O4
- D. Fe(OH)2
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 191305
Công thức oxit nào có tên gọi không đúng:
-
A.
SO3: lưu huỳnh đioxit
- B. Fe2O3 : sắt (III) oxit
- C. Al2O3: nhôm oxit
- D. P2O5: điphotpho pentaoxit.
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 191308
Một oxit của photpho có phân tử khối là 142đvC. Công thức hóa học của oxit là
-
A.
P2O3
- B. PO2
- C. P2O5
- D. P2O4
-
A.