Câu hỏi (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 156276
Tiền chất của vitamin A chứa nhiều trong loại quả nào dưới đây?
- A. Gấc
- B. Roi
- C. Táo ta
- D. Đào lộn hột
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 156278
Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì?
- A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
- B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
- C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu
- D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 156279
Với cùng một trọng lượng thì khi ôxi hoá hoàn toàn, chất nào dưới đây giải phóng ra nhiều năng lượng nhất ?
- A. Axit nuclêic
- B. Prôtêin
- C. Gluxit
- D. Lipit
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 156281
Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
- A. Ống dẫn nước tiểu
- B. Ống đái
- C. Bóng đái
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 156282
Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
- A. bóng đái.
- B. thận.
- C. ống đái.
- D. ống dẫn nước tiểu.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 156283
Thói quen nào dưới đây có thể gây hại cho thận ?
- A. Nhịn tiểu
- B. Uống nhiều nước
- C. Ăn nhạt
- D. Ăn thực phẩm đông lạnh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 156284
Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức ?
- A. 2,5 lít
- B. 2 lít
- C. 1 lít
- D. 1,5 lít
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 156285
Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da ?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Lớp biểu bì
- C. Lớp bì
- D. Lớp mỡ dưới da
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 156286
Loại muối khoáng nào chứa nhiều trong thịt và có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự hàn gắn vết thương ?
- A. Sắt
- B. Kẽm
- C. Mangan
- D. Canxi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 156287
Vì sao nói vitamin D có vai trò quan trọng trong trao đổi canxi ở người ?
- A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào
- B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi
- C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 156288
Thuốc lá là tác nhân gây tiêu huỷ loại vitamin nào?
- A. Vitamin E
- B. Vitamin D
- C. Vitamin A
- D. Vitamin C
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 156289
Khẩu phần ăn là
- A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.
- B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.
- C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng.
- D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 156290
Mỗi quả thận ở người có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
- A. 1 trăm
- B. 1 nghìn
- C. 1 triệu
- D. 1 vạn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 156291
Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
- A. Ống góp
- B. Ống thận
- C. Nang cầu thận
- D. Cầu thận
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 156292
Trong hoạt động bài tiết nước tiểu, nước tiểu đầu sẽ được tạo thành liền sau
- A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.
- B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
- C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận.
- D. quá trình lọc máu ở cầu thận.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 156293
Việc làm nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Nhịn tiểu
- C. Uống đủ nước
- D. Ăn mặn
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 156294
Lông mày có tác dụng gì?
- A. Giữ ấm cho vùng trán
- B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt
- C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 156295
Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và tăng cường sức chịu đựng của da?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ
- C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
- D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 156297
Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin C
- C. Vitamin K
- D. Vitamin D
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 156298
Vitamin E có nhiều trong
- A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
- B. rau xanh, quả tươi...
- C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
- D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 156300
Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh?
- A. Niken và silic
- B. Magiê và mangan
- C. Canxi và phôtpho
- D. Natri và kali
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 156302
Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành?
- A. Muối khoáng
- B. Đạm động vật
- C. Mỡ động vật
- D. Tinh bột
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 156304
Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống đái?
- A. Bể thận
- B. Ống dẫn nước tiểu
- C. Bàng quang
- D. Ống góp
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 156306
Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là đúng ?
- A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
- B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
- C. Cơ nằm trong là cơ vân
- D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 156308
Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
- C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
- D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 156309
Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt động tích cực của thành phần nào trong da ?
- A. Tầng tế bào sống
- B. Mạch máu
- C. Tuyến nhờn
- D. Lớp mỡ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 156312
Da có chức năng nào dưới đây?
- A. Điều hoà thân nhiệt
- B. Tất cả các phương án còn lại
- C. Cảm giác
- D. Bài tiết
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 156313
Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị bỏng ?
- A. Da ếch
- B. Da bò
- C. Da cá
- D. Da rắn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 156315
Các bộ phận của một cơ quan phân tích gồm:
- A. Cơ quan thụ cảm, hạch thần kinh, dây thần kinh.
- B. Cơ quan thụ cảm, tế bào thần kinh.
- C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận trưng ương.
- D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, cơ quan phản ứng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 156317
Bộ phận nào sau đây của cầu mắt được xem là một thấu kính hội tụ?
- A. Màng cứng.
- B. Màng lưới.
- C. Thể thuỷ tinh.
- D. Dịch thuỷ tinh.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 156318
Chức năng của tiểu não?
- A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng.
- B. Điều khiển điều hoà hoạt động của cá nội quan.
- C. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
- D. Đó là hoạt động của phản xạ không điều kiện.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 156319
Hệ thần kinh gồm có 2 bộ phận là:
- A. Trung ương và phần ngoại biên.
- B. Trung ương và dây thần kinh.
- C. Phần ngoại biên và nơron.
- D. Noron và các dây thần kinh.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 156321
Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
- A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
- B. Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người.
- C. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
- D. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng; Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người; Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 156322
Cơ quan thụ cảm có vai trò gì?
- A. Tham gia hoạt động bài tiết.
- B. Chống mất nhiệt.
- C. Nhận biết các kích thích của môi trường.
- D. Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ cùng với tóc.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 156323
Trong cơ thể, thận là cơ quan thực hiện chức năng:
- A. Hô hấp.
- B. Bài tiết.
- C. Trao đổi chất.
- D. Tuần hoàn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 156325
Ghép ý ở cột A với cột B cho phù hợp
A( các bước lập khẩu phần)
Cột ghép
B (nội dung các bước lập khẩu phần)
1. Bước 1
1…….
a. Kẻ bảng phân tích thành phần thức ăn
2. Bước 2
2…….
b. Tính giá trị của từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng, muối khoáng, vitamin
3. Bước 3
3…….
c. Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam và điều chỉnh cho phù hợp
4. Bước 4
4……..
d. Điền tên thực phẩm, xác định lượng thải bỏ A1 và lượng thực phẩm ăn được A2
e. Lấy số liệu ở bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người việt nhân với A2 và chia cho 100
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 156326
Nêu cấu tạo ngoài của tủy sống (vị trí; hình dạng màu sắc; màng tủy)?
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 156327
Xác định thực phẩm ăn được (A2) khi biết lượng thực phẩm cung cấp (A) và lượng thải bỏ (A1) của một số thực phẩm sau:
Thực phẩm
A
A1
Gạo tẻ
350
10
Đu đủ chín
150
12
Chanh
25
2,5
Cá chép
200
47
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 156328
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 156329
Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu?