Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 123697
Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng:
- A. 3x2y và 6xy2
- B. 5xy và 5x2y
- C. x2yz và 2xyz
- D. -7x2yz2 và 2yz2x2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 123700
Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là:
- A. -3
- B. 0
- C. 36
- D. 9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 123701
( x – 2 )2 =
- A. x2 – 4x + 4;
- B. (x – 2)(x + 2);
- C. x2 – 2x + 4
- D. 2x – 4 .
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 123704
Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác:
- A. \(\left\{ {2cm,3cm,6cm} \right\}\)
- B. \(\left\{ {2cm,4cm,6cm} \right\}\)
- C. \(\left\{ {4cm,2cm,5cm} \right\}\)
- D. \(\left\{ {2cm,5cm,7cm} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 123707
Trong các câu sau, câu nào sai:
- A. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
- B. Tổng các góc của một tam giác bằng 1800
- C. Tổng các góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800 ;
- D. Tổng các góc đối diện của hình thang bằng 1800
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 123711
Nghiệm của đa thức 2x - 4 là
- A. x = 2
- B. x = -2
- C. x = 1
- D. x = -1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 123714
Cho \(P = 4{x^2}y - 5{x^2}y + 8{x^2}y\), kết quả rút gọn P là:
- A. \({x^2}y\)
- B. 3\({x^2}y\)
- C. 5\({x^2}y\)
- D. 7\({x^2}y\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 123718
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với BC gọi là gì?
- A. Đường cao.
- B. Đường trung tuyến
- C. Đường phân giác.
- D. Đường phân giác.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 123722
Tính 2xy(xy - 1)
- A. 2x2y2 - 2xy
- B. 2x2y2 - 2x
- C. 2x2y - 2xy
- D. 2xy2 - 2xy
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 123725
Giao điểm của 3 đường cao trong tam giác gọi là gì?
- A. Trọng tâm
- B. Trực tâm
- C. Trung điểm
- D. Điểm cách đều
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 123728
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
- A. 3x2y
- B. 10+xy2
- C. 8xy.(- x3 )
- D. - 6xy2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 123730
Bậc của đơn thức 5x3y2x2z2 là:
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10