Câu hỏi (16 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118789
(x – y)2 bằng:
- A. x2 + y2
- B. (y – x)2
- C. y2 – x2
- D. x2 – y2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118790
(4x + 2)(4x – 2) bằng:
- A. 4x2 + 4
- B. 4x2 – 4
- C. 16x2 + 4
- D. 16x2 – 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118791
Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
- A. -16
- B. 0
- C. -14
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118793
Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- A. 3x3yz
- B. 4xy2z2
- C. - 5xy2
- D. 3xyz2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118794
( - x)6 : ( - x)2 bằng:
- A. - x3
- B. x4
- C. x3
- D. - x4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118796
(27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
- A. 9x2 – 6x + 4
- B. 3x2 – 6x + 2
- C. 9x2 + 6x + 4
- D. (3x + 2)2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118797
Kết quả đúng trong phép chia 7x2y4 cho (-xy3) là:
- A. 7xy
- B. -7xy
- C. 7x3y7
- D. -7x3y7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118799
Biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là:
- A. 16
- B. 0
- C. 4
- D. -8
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118801
Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành nhân tử là:
- A. (2x – 3)(2x + 3)
- B. (3 – 2x)2
- C. - (2x – 3)2
- D. - (2x + 3)2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118804
Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 0,9 là:
- A. 0
- B. – 1,331
- C. 0,1331
- D. – 0,1331
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118807
Tính: (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy ta được:
- A. 3x2y4 – 2xy + y2
- B. -3x2y4 – 2xy – y2
- C. -3x2y4 + 2xy – y2
- D. 3x2y4 + 2xy + y2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118809
Phép chia đa thức 6x2 +13x – 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là:
- A. -3x + 1
- B. 3x – 1
- C. 3x + 1
- D. -3x – 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118812
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) \({x^3} + 2{x^2}y + x{y^2} - 9x\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118820
Tìm x, biết:
a) \(\frac{2}{3}x({x^2} - 4) = 0\)
b) 2x2 – x – 6 = 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118823
Tính giá trị của đa thức:
x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118824
Tìm a để đa thức \(2{x^3} - 3{x^2} + x + a\) chia hết cho x + 2.