Câu hỏi (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 103468
Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng ) là:
- A. dbf
- B. mdb
- C. xls
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 103469
Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
- A. Blank Database
- B. Open an Existing Database
- C. bland dalope
- D. đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 103470
Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
- A. Blank Wizard
- B. Open an Existing Database
- C. Cả 2 đều sai
- D. đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 103471
Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces
- A. Table, Query
- B. Form, Macro
- C. Report, Module
- D. Cả 3 nhóm trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 103472
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
- A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls…
- B. Các nút hành động (Open, Design, New)
- C. Cả hai nhóm nút trên
- D. Ko có đáp án nào đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 103473
Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
- A. Mở 1 đối tượng
- B. Tạo 1 đối tượng mới 7
- C. Đóng một đối tượng
- D. Tât cả đều sai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 103474
Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:
- A. Mở 1 đối tượng
- B. Đóng 1 đối tượng
- C. Tạo một đối tượng
- D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 103475
Khi đang làm việc với M.Access muốn tạo ra một tệp CSDL mới khác ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A. New
- B. Open
- C. close
- D. đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 103476
Khi đang làm việc với M.Access muốn mở 1 tệp CSDL khác (đã có) ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A. New
- B. Open
- C. Save as
- D. tất cả đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 103477
Khi đang làm việc với M.Access muốn đóng tệp CSDL đang được mở ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A. Save
- B. Open
- C. Close
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 103478
Khi đang làm việc với M.Access muốn thoát ra khỏi M.Acces để trở về hệ điều hành Windows ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A. Close
- B. Open
- C. Exit
- D. tất cả đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 103479
Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
- A. 1 bảng
- B. nhiều bẳng
- C. 2 bảng
- D. 3 bảng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 103480
Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
- A. Query
- B. Query
- C. Nhiều Query
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 103481
Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
- A. New
- B. Design
- C. Open
- D. Creat
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 103482
Trong cửa sổ database muốn mở 1 bảng ở chế độ nhập liệu ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần mở rồi chọn tiếp:
- A. New
- B. design
- C. Open
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 103483
Trong cửa sổ database muốn chỉnh sửa lại cấu trúc của bảng (ví dụ thêm 1 trường mới vào bảng) ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần chỉnh rồi chọn tiếp:
- A. New
- B. Design
- C. Open
- D. print
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 103484
Khi tạo bảng, muốn nhập tên trường ta chọn cột:
- A. Field name
- B. Data type
- C. Properties
- D. Edit
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 103485
Khi tạo bảng, muốn chỉ định kiểu dữ liệu cho trường thì trên hàng của trường đó ta chọn cột:
- A. Field name
- B. Data type
- C. Insert
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 103486
Khi tạo khoá chính cho trường thì trước hết ta chọn trường đó, sau đó chọn insert trên thanh menu rồi tiếp tục chọn:
- A. select all
- B. primary key
- C. copy
- D. cut
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 103487
Khi tạo bảng dữ liệu, ta muốn khai báo một trường có kiểu số thì trên cột Data Type tại dòng tương ứng của trường ta chọn:
- A. Number
- B. Text
- C. Date/time
- D. Yes/no