YOMEDIA

Câu hỏi ôn thi môn Đại số tuyến tính - Chương 2

60 phút 5 câu 0 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi Tự luận (5 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 103112

    Cho A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    { - 4}&{13}\\
    7&{ - 9}\\
    {15}&6
    \end{array}} \right),B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    2&0\\
    {11}&8\\
    { - 3}&1
    \end{array}} \right)\).Tìm ma trận X thỏa mãn điều kiện 2X+A=B

    Xem đáp án
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 103113

    Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    1&3&0\\
    0&2&{ - 1}\\
    3&1&5
    \end{array}} \right)\)

    Xem đáp án
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 103114

    Cho phép biến đổi tuyến tính f: \(\mathop R\nolimits^3  \to \mathop R\nolimits^3 \)  có ma trận đối với cơ sở chính tắc là 

    A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    1&2&{ - 2}\\
    1&0&3\\
    1&3&0
    \end{array}} \right)\)

    Tìm các giá trị riêng của f và ứng với mỗi giá trị riêng tìm một vectơ riêng. Tìm các không gian bất biến tương ứng của f. 

    Xem đáp án
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 103115

    Cho một tự đồng cấu có ma trận \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    1&{ - 4}&{ - 8}\\
    { - 4}&7&{ - 4}\\
    { - 8}&{ - 4}&1
    \end{array}} \right)\)

     Tìm giá trị riêng

    Xem đáp án
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 103116

    Cho mottj từ đồng cấu có ma trận \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    1&{ - 4}&{ - 8}\\
    { - 4}&7&{ - 4}\\
    { - 8}&{ - 4}&1
    \end{array}} \right)\)

     Tìm vectơ riêng. 

     Tìm đồng thời cả giá trị riêng và vectơ riêng 

     

     

    Xem đáp án
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF