Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 437495
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết
- A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
- B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.
- C. số gam chất tan có trong 100 gam nước.
- D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 437497
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?
- A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
- B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
- C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
- D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 437498
Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là
- A. 1,2 mol
- B. 2,4 mol
- C. 1,5 mol
- D. 4 mol
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 437499
Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.
- A. 1,2M.
- B. 1,2%.
- C. 2M.
- D. 2%.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 437500
Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.
- A. 27,36 gam
- B. 2,052 gam
- C. 20,52 gam
- D. 9,474 gam
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 437501
Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ 10%, khối lượng dung dịch muối là
- A. 200 gam.
- B. 300 gam.
- C. 400 gam.
- D. 500 gam.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 437502
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 437503
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
- A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
- B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
- C. CaSO4; HCl; MgCO3
- D. H2O; Na3PO4; KOH
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 437504
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
- A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
- B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
- C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
- D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 437505
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là
- A. AlCl.
- B. Al3Cl.
- C. AlCl3.
- D. Al3Cl2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 437506
Công thức của bạc clorua là:
- A. AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 437508
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
- A. natri sunfat.
- B. natri sunfit.
- C. sunfat natri.
- D. natri sunfuric.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 437509
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa?
- A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3.
- B. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
- C. NaOH, ZnCl2, FeCl2.
- D. NaCl, HNO3, BaSO4.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 437510
Muối nào trong các muối sau kim loại có hóa trị II: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4?
- A. K2SO4; BaCl2
- B. Al2(SO4)3
- C. BaCl2; CuSO4
- D. Na2SO4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 437511
Thành phần phân tử của bazơ gồm
- A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
- B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
- C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
- D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 437512
Tên gọi của NaOH là
- A. Natri oxit
- B. Natri hiđroxit
- C. Natri (II) hiđroxit
- D. Natri hiđrua
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 437513
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
- A. Đồng (II) nitrat
- B. Kali clorua
- C. Sắt (II) sunfat
- D. Canxi hiđroxit
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 437514
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
- B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
- C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
- D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 437516
Tên gọi của H2SO3 là
- A. Hiđrosunfua
- B. Axit sunfuric
- C. Axit sunfuhiđric
- D. Axit sunfurơ
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 437517
Cho dãy các axit sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số axit có ít nguyên tử oxi là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 437519
Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?
- A. H3PO4.
- B. HNO3.
- C. HNO2
- D. H2SO3.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 437520
Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 437522
Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa muối clorua của M có nồng độ 22,92%. Kim loại M là
- A. Mg.
- B. Fe.
- C. Al.
- D. Zn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 437524
Dung dịch là:
- A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
- B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.
- C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
- D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 437526
Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì
- A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
- B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
- C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
- D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 437529
Chất tan tồn tại ở dạng
- A. Chất rắn
- B. Chất lỏng
- C. Chất hơi
- D. Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 437530
Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
- A. Nước và đường
- B. Dầu ăn và xăng
- C. Rượu và nước
- D. Dầu ăn và cát
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 437531
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
- A. muối NaCl.
- B. nước.
- C. muối NaCl và nước.
- D. dung dịch nước muối thu được.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 437533
Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?
- A. khuấy dung dịch.
- B. đun nóng dung dịch.
- C. nghiền nhỏ chất rắn.
- D. cả ba cách đều được.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 437534
Dung dịch chưa bão hòa là
- A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
- B. Tỉ lệ 2 : 1 giữa chất tan và dung môi.
- C. Tỉ lệ 1 : 1 giữa chất tan và dung môi.
- D. Làm quỳ tím hóa đỏ.