Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 353870
Giải phương trình: 3x - 2 = 2x - 3
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. x = -2
- D. x = 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 353871
Phương trình \(5x+3-x=7-2x\) tương đương với phương trình
- A. 5x - x + 2x = 7 + 3
- B. 5x - x - 2x = 7 + 3
- C. 5x - x + 2x = 7 - 3
- D. 5x - x - 2x = 7 - 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 353872
Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
- A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 2}}{5}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 5}}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 5}}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 2}}{5}} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 353873
Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
- A. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)
- B. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)
- C. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)
- D. \(S = \left \{ \dfrac{7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 353874
Giải phương trình: \(\left( {4x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)
- A. \(S = \left \{ \dfrac{1}{2} \right \}\).
- B. \(S = \left \{ \dfrac{-1}{2} \right \}\).
- C. \(S = \left \{ \dfrac{-3}{2} \right \}\).
- D. \(S = \left \{ \dfrac{3}{2} \right \}\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 353875
Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là:
- A. 9
- B. 8
- C. 6
- D. 10
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 353876
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:
- A. 5
- B. 6
- C. 10
- D. 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 353877
Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.
- A. 19
- B. 21
- C. 22
- D. 20
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 353878
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
- A. 550
- B. 500
- C. 400
- D. 600
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 353879
Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
- A. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PQM}\)
- B. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PMQ}\)
- C. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {MPQ}\)
- D. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {QPM}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 353880
Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm,BC = 4cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP là:
- A. 4cm
- B. 21cm
- C. 14cm
- D. 49cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 353881
Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng tam giác ABD và tam giác BDC. Chọn câu đúng nhất?
- A. AB//DC
- B. ABCD là hình thang
- C. ABCD là hình bình hành
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 353882
Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.
- A. x = 16 cm; y = 12 cm
- B. x = 14 cm; y = 14 cm
- C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm
- D. x = 12 cm; y = 16 cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 353883
Hãy chọn câu đúng. Tỉ số \(\frac{x}{y}\) của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
- A. \(\frac{7}{{15}}\)
- B. \(\frac{1}{{7}}\)
- C. \(\frac{15}{{7}}\)
- D. \(\frac{1}{{15}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 353884
Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:
- A. \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
- D. \(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 353885
Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm
- A. \(5x−3a=2\)
- B. \(x^2−a.x=0\)
- C. \(x^2=a\)
- D. \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 353886
Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
- A. x−2=4 và x+1=2
- B. x=5 và x2=25
- C. 2x2−8=0 và |x|=2
- D. 4+x=5 và x3−2x=0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 353887
Có bao nhiêu nghiệm của phương trình \( \left| {x + 3} \right| = 7\)
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 353888
Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:
- A. S={±4}
- B. S={±2}
- C. S={2}
- D. S={4}
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 353889
Cho \( A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7};B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của x để A = B
- A. -2
- B. 2
- C. -3
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 353890
Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
- A. x = 3
- B. x = -20
- C. A, B đều đúng
- D. A, B đều sai
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 353891
Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0
- A. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
- B. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
- C. \(S = \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
- D. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 353892
Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{x - 3}}{{2 - x}}\)
- A. x = 2
- B. x = 3
- C. Phương trình vô số nghiệm
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 353893
Giải phương trình: \( \dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x} = 2\).
- A. S = {5}
- B. S = {8}
- C. Phương trình vô số nghiệm.
- D. Phương trình vô nghiệm.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 353894
Giải phương trình: \(x + \dfrac{1}{x}= x^2+\dfrac{1}{x^{2}}\)
- A. x = 9
- B. x = 1
- C. x = 8
- D. x = 0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 353895
Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc BACˆ. Biết AB = 3cm, BD = 4cm, CD = 6cm. Tính AC?
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 4,5cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 353896
Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
\(\begin{array}{l} (I)\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{CD}}\\ (II)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{AD}}\\ (III)OA.OD = OB.OC \end{array}\)
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 353897
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:
- A. 20
- B. 18
- C. 50
- D. 45
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 353898
Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?
- A. \(\frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)
- B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)
- D. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 353899
Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC
- A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
- B. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
- C. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)
- D. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 353900
Gọi x0 là nghiệm của phương trình \(2.(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x^2\). Chọn khẳng định đúng.
- A. x0 > 0
- B. x0 < −2
- C. x0 > −2
- D. x0 > −3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 353901
Tính tổng các nghiệm của phương trình \( \left| {3x + 6} \right| - 2 = 4\), biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A. 0
- B. 10
- C. 4
- D. -4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 353902
Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x - 12 = 4 - 3x . x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây
- A. 2x−4=0
- B. −x−2=0
- C. x2+4=0
- D. 9−x2=−5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 353903
Giải phương trình: 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)
- A. \(x = \dfrac{2}{7}\).
- B. \(x = \dfrac{4}{7}\).
- C. \(x = \dfrac{3}{7}\).
- D. \(x = \dfrac{1}{7}\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 353904
Giải phương trình: 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u
- A. u = 0
- B. u = 1
- C. u = 2
- D. u = 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 353905
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
- A. Δ RSK ∼ Δ MPQ
- B. Δ RSK ∼ Δ PQM
- C. Δ RSK ∼ Δ QPM
- D. Δ RSK ∼ Δ QMP
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 353906
Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
- A. Δ ABC ∼ Δ DEF
- B. \(\widehat {ABC}\; = \;\widehat {EFD}\)
- C. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {ADF}\)
- D. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {DEF}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 353907
Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y ( (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
- A. 45
- B. 60
- C. 55
- D. 35
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 353908
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?
- A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
- B. A'C' = \(\frac{1}{3}\)AC
- C. \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}} = 3\)
- D. \(\frac{{AC}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 353909
Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì
- A. MN/AB = MP/AC
- B. MN/AB = MP/BC
- C. MN/AB = NP/AC
- D. MN/BC = NP/AC