Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236017
Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là
- A. phần đất liền
- B. phần hải đảo
- C. bán đảo Trung Ấn
- D. quần đảo Mã Lai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236019
Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
- A. nguồn lao động dồi dào
- B. dân số trẻ
- C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- D. thị trường tiêu thụ lớn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236020
Kinh tế một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
- A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
- B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
- C. khủng hoảng kinh tế thế giới
- D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236023
Thời điểm hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
- A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
- B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
- C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
- D. tiến hành công nghiệp hóa.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236026
Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
- A. 27/5/1995
- B. 28/7/1995
- C. 28/5/1995
- D. 27/7/1995
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236029
Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với quốc gia nào?
- A. Trung Quốc
- B. Mi-an-ma
- C. Lào
- D. Thái Lan
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236032
Quần Đảo Hoàng Sa nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Khánh Hòa
- B. Bình Thuận
- C. Phú Yên
- D. Đà Nẵng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236036
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
- A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
- B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
- C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236038
Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ các địa điểm nào?
- A. Móng Cái đến Vũng Tàu
- B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
- C. Móng Cái đến Hà Tiên
- D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236042
Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương, nó là:
- A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
- D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236044
Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
- A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
- B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
- C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
- D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236047
Than phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Đông Bắc
- B. Đông Nam Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Tây Bắc
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236050
Bôxit phân bố chủ yếu vùng nào?
- A. Tây Bắc
- B. Tây Nguyên
- C. Đồng bằng sông Hồng
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236053
Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Các đồng bằng
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Việt Bắc
- D. Thềm lục địa
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236059
Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
- A. Đồi núi
- B. Đồng bằng
- C. Bán bình nguyên
- D. Đồi trung du
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236062
Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:
- A. 55%
- B. 65%
- C. 75%
- D. 85%
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236063
Dãy núi cao nhất nước ta là:
- A. Hoàng Liên Sơn
- B. Pu Đen Đinh
- C. Pu Sam Sao
- D. Trường Sơn Bắc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236065
Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
- A. Tây-Đông
- B. Bắc - Nam
- C. Tây Bắc-Đông Nam
- D. Đông Bắc – Tây Nam
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236066
Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
- D. Tân kiến tạo
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236068
Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
- A. Tây bắc-đông nam và vòng cung
- B. Tây bắc-đông nam và tây-đông
- C. Vòng cung và tây-đông
- D. Tây-đông và bắc- nam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236071
Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là
- A. Tây bắc-đông nam
- B. Vòng cung
- C. Tây-đông
- D. Đông bắc-tây nam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236073
Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là
- A. Tây bắc-đông nam
- B. Vòng cung
- C. Tây-đông
- D. Đông bắc-tây nam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236074
Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông:
- A. Sông Hồng và sông Mã
- B. Sông Hồng và sông Cả
- C. Sông Đà và sông Mã
- D. Sông Đà và sông Cả
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236076
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
- A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
- B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
- C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
- D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236077
Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào:
- A. Miền Bắc
- B. Miền Trung
- C. Miền Nam
- D. Tây Nguyên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236078
Đồng bằng lớn nhất nước ta:
- A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
- B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
- C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
- D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236079
Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là:
- A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
- B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
- C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
- D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236080
Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
- A. 2260 km
- B. 3260 km
- C. 2360 km
- D. 3620 km
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236081
Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu:
- A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
- B. Có nhiều bãi bùn rộng.
- C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
- D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236082
Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:
- A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
- B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ
- C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ
- D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ