Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 408168
Cho biết: Xương nào kết nối các xương sườn với nhau?
- A. ischium
- B. xương ức
- C. cái vảy
- D. xương chày
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 408170
Xác định: Tên của chất lỏng chiếm trên một nửa thể tích của máu là gì?
- A. Tiểu cầu
- B. Tế bào bạch cầu
- C. Huyết tương
- D. Dịch não tủy
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 408172
Cho biết: Thận là một phần của hệ bài tiết. Họ là một phần của hệ thống nào?
- A. hệ thống hô hấp
- B. hệ thống tiết niệu
- C. hệ thống tiêu hóa
- D. hệ thống giác quan
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 408174
Cho biết: Răng là một phần của hệ tiêu hóa. Nó là một phần của hệ thống nào?
- A. hệ thống xương
- B. hệ thống tuần hoàn
- C. hệ thống nội tiết
- D. hệ thống bài tiết
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 408175
Xác định: Các tế bào bạch cầu là một phần của hệ thống tuần hoàn. Chúng còn là một phần của hệ thống nào?
- A. hệ thống nội tiết
- B. hệ thống tương tác
- C. hệ thống miễn dịch
- D. hệ thống bài tiết
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 408176
Cho biết: Bào quan nào trong tế bào chứa ADN khi quá trình phân bào không diễn ra?
- A. Trung thể
- B. Tế bào chất
- C. Nhân tế bào
- D. Ribôxôm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 408177
Xác định: Lưới nội chất thô được bao bọc bởi chất gì?
- A. Ribôxôm
- B. Bazơ nitơ
- C. Cytoskeleton
- D. Mụn nước
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 408178
Xác định: Đâu là nơi tổng hợp ribôxôm? Bào quan này cũng nằm bên trong nhân trong tế bào nhân thực.
- A. RNA
- B. DNA
- C. Nhân
- D. Lysosome
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 408179
Protein đi vào lưới nội chất sẽ trải qua một số thay đổi quan trọng đối với chức năng của chúng. Hiện tượng biến đổi nào sau đây ít xảy ra nhất đối với prôtêin trong lưới nội chất?
- A. Sự phổ biến
- B. Sự hình thành liên kết đisunfua
- C. N-glycosyl hóa
- D. Sự phosphoryl hóa
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 408180
Cho biết: Cũng như nhập khẩu hạt nhân, xuất khẩu hạt nhân rất quan trọng. Chất nào sau đây có khả năng xuất ra khỏi hạt nhân nhất?
- A. Helicase
- B. Insulin
- C. mRNA
- D. DNA
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 408181
Cho biết: Thực vật cần nhiều hỗ trợ hơn động vật để giữ hình dạng. Bộ phận nào sau đây có bên ngoài màng tế bào của tế bào thực vật để thực hiện chức năng này?
- A. Lục lạp
- B. Nhân tế bào
- C. Ribosome
- D. Thành tế bào
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 408182
Cho biết: Sự phân chia tế bào được điều khiển bởi các trung tâm. Bệnh nào sau đây là bệnh của chu kỳ tế bào, trong đó tế bào bị mất kiểm soát phân chia?
- A. Cyclin
- B. Nguyên phân thất bại
- C. Bệnh tế bào
- D. Ung thư
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 408183
Cho biết: Hô hấp tế bào là quá trình tế bào giải phóng năng lượng. Nó xảy ra ở bào quan nào?
- A. Lysosome
- B. Ribosome
- C. Ti thể
- D. Nhân tế bào
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 408184
Chọn ý đúng: Điều nào sau đây KHÔNG có trong học thuyết tế bào cổ điển?
- A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ các tế bào (đơn bào hoặc đa bào)
- B. Tế bào đến từ các tế bào đã có từ trước
- C. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống
- D. Tế bào luôn cực nhỏ và không bao giờ có thể nhìn thấy bằng mắt thường
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 408185
Cho biết: Bộ máy Golgi điều chỉnh protein và chuẩn bị chúng để bài tiết hoặc lưu trữ. Protein đi vào phần nào của bộ máy Golgi?
- A. mặt cis
- B. mặt trans
- C. mặt trước
- D. mặt sau
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 408186
Xác định: Bộ phận nào trong số này tạo thành một đơn vị vận động?
- A. Nơron vận động + sợi cơ
- B. Nơron vận động + sợi thần kinh
- C. Nơron vận động + cơ
- D. Nơron vận động + bó cơ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 408193
Xác định: Những ion nào trong số các ion này có nhiều trong lưới nội chất?
- A. Magie
- B. Natri
- C. Kali
- D. Canxi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 408196
Hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải của cơ tim?
- A. Chúng hoạt động liên tục
- B. Chúng phân nhánh
- C. Chúng không có vân
- D. Chúng không tự nguyện
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 408197
Xác định: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của cơ?
- A. Tính kéo dài
- B. Tính kích thích
- C. Tính phân hủy
- D. Tính đàn hồi
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 408200
Xác định ý đúng: Phần trăm trọng lượng cơ thể của người trưởng thành do cơ đóng góp?
- A. 20-30%
- B. 10-20%
- C. 40-50%
- D. 30-40%
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 408205
Chọn ý đúng: Có khoảng bao nhiêu cơ trong cơ thể con người?
- A. 600
- B. 60000
- C. 6000
- D. 60
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 408206
Xác định: Mô liên kết bền chắc để gắn cơ với xương được gọi là gì?
- A. Dây chằng
- B. Gân
- C. Dây
- D. Bắp tay
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 408210
Xác định: Cơ hoành xuất hiện ở thú, chia khoang cơ thể thành?
- A. khoang ngực và khoang bụng.
- B. khoang đầu, khoang ngực và khoang bụng.
- C. khoang đầu và khoang ngực.
- D. khoang đầu và khoang bụng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 408216
Chọn ý đúng: Cơ bám vào xương, dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh, cơ co làm cho xương cử động. Các cơ này gọi là gì?
- A. Cơ bắp.
- B. Cơ vân.
- C. Cơ vận động
- D. Cơ trơn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 408219
Đâu là chức năng chính của mô cơ?
- A. vận động bằng cách co lại.
- B. kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
- C. bao bọc và bảo vệ cơ thể.
- D. giữ các bộ phận của cơ thể lại với nhau.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 408223
Chọn ý đúng: Đặc điểm nào không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ người?
- A. Cơ vận động lưỡi phát triển
- B. Cơ nhai phát triển
- C. Cơ tay phân hóa cao
- D. Cơ chân lớn khỏe
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 408227
Đâu là ý nghĩa của hoạt động co cơ?
- A. Giúp cơ thể di chuyển
- B. Giúp cơ thể vận động
- C. Con người lao động được
- D. Cả A, B và C
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 408229
Xác định: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
- B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
- C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 408232
Em hãy cho biết: Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là gì?
- A. Tấm Z.
- B. Đĩa tối ở giữa.
- C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
- D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 408234
Chọn ý đúng: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là gì?
- A. co và dãn
- B. gấp và duỗi
- C. phồng và xẹp
- D. kéo và đẩy
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 408237
Cho biết: Cơ quan chính duy nhất trong lồng ngực ngoài tim và phổi là tuyến ức. Nó đóng vai trò chính trong hệ thống nào?
- A. Hệ thống miễn dịch
- B. Hệ tiêu hóa
- C. Hệ thống sinh sản
- D. Hệ thần kinh
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 408244
Xác định: Vitamin D có hoạt tính chuyển hóa ở dạng nào?
- A. Calcitonin
- B. Calcitriol
- C. Ion
- D. Canxit
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 408250
Chọn ý đúng: Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng có tác dụng?
- A. Giúp xương dài thêm
- B. Giúp cơ xương phát triển tốt
- C. Giúp xương khi gãy có thể liền lại được
- D. Giúp xương bền chắc và mềm dẻo
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 408255
Cho biết: Sụn tăng trưởng có chức năng giúp cho xương dài ra?
- A. Ống sống
- B. Ống nước
- C. Ống thần kinh
- D. Ống trục
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 408257
Xác định: Sự hiện diện của điều gì làm cho ma trận của các bông hoa hơi mềm?
- A. Muối chondroitin
- B. Muối photphat
- C. Muối canxi
- D. Muối natri
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 408261
Xác định: Chất cơ bản giúp xương chắc khỏe là gì?
- A. natri
- B. canxi
- C. phốt phát
- D. clorua
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 408270
Xác định đâu là cấu tạo của 1 nơron điển hình?
- A. Thân, sợi trục, đuôi gai
- B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
- C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
- D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 408275
Chọn ý đúng đâu là cấu tạo của noron?
- A. Gồm thân trong đó chứa nhân
- B. Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh, có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao miêlin
- C. Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác
- D. Cả A, B và C
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 408280
Xác định đâu là đặc điểm của cung phản xạ?
- A. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
- B. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
- C. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
- D. cả A và B.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 408285
Cho biết: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần nào?
- A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
- B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
- C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
- D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm