Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 451344
Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?
(a) Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy bọt khí sủi lên
(b) Hòa tan vôi sống vào nước được vôi tôi ( calcium hydroxide)
(c) trứng gà để lâu ngày bị hỏng, có mùi khó chịu
(d) Hòa tan đường vào cốc nước thấy đường tan ra
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 451346
Câu nào sau đây đúng?
- A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ
- B. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
- C. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
- D. Trong phản ứng hóa học các phân tử được bảo toàn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 451349
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
- A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3
- B. Phản ứng hòa tan viên C vào nước
- C. Phản ứng đốt cháy khí gas
- D. Phản ứng phân hủy đường
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 451351
Số phân tử có trong 0,002 mol phân tử I2
- A. ≈12.1021
- B. ≈24.1021
- C. ≈12.1022
- D. ≈24.1020
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 451352
Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của 0,15 mol Fe
- A. 6,4g
- B. 9g
- C. 8,4g
- D. 5,6g
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 451354
Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
- A. O2
- B. Cl2
- C. CO2
- D. N2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 451362
Chất nào sau đây là acid?
- A. NH4Cl
- B. NaOH
- C. HCl
- D. CH4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 451363
Chất nào sau đây có pH > 7
- A. NaNO3
- B. Ba(OH)2
- C. CH3COOH
- D. KCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 451364
Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là
- A. tăng nhiệt độ.
- B. tăng nồng độ.
- C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
- D. dùng chất xúc tác.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 451366
ở 25oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3, độ tan của KNO3 ở 25oC là
- A. 32 gam/ 100 gam H2O
- B. 36 gam/ 100 gam H2O
- C. 80 gam/ 100 gam H2O
- D. 40 gam/ 100 gam H2O
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 451368
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phosphorus (P), thu được khối lượng oxide P2O5 là
- A. 14,2 g
- B. 28,4 g.
- C. 11,0 g.
- D. 22,0 g.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 451369
Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?
(a) quẹt diêm vào bỏ bao thấy diêm cháy lửa
(b) thả vỏ trứng gà vào cốc nước giấm thấy có bọt khí sủi lên
(c) cho nước vào tủ lạnh để làm đá
(d) thổi hơi vào cốc nước vôi trong thấy có vẩn đục xuất hiện
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 451370
Phản ứng hóa học là
- A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
- B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác
- C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới
- D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 451371
Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
- A. Phản ứng đốt cháy cồn
- B. Phản ứng quang hợp
- C. Phản ứng đốt cháy xăng
- D. Phản ứng đốt cháy que diêm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 451372
Số nguyên tử hydrogen trong 0,05 mol khí hydrogen là
- A. 3,01. 1022
- B. 3,01. 1023
- C. 6,02. 1022
- D. 6,02. 1024
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 451373
Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol đường (C12H22O11)
- A. 58,5g
- B. 68,4g
- C. 80g
- D. 74,25g
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 451374
Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
- A. H2
- B. O2
- C. CH4
- D. He
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 451375
Chất nào sau đây là base không tan
- A. NaOH
- B. Al(OH)3
- C. Ba(OH)2
- D. Ca(OH)2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 451376
Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ:
- A. NaOH
- B. MgCl2
- C. H2SO4
- D. Ba(NO3)2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 451378
Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho đá vôi (rắn) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.
Biện pháp nào sau đây không làm phản ứng xảy ra nhanh hơn?
- A. Đập nhỏ đá vôi.
- B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
- C. Thêm CaCl2 vào dung dịch.
- D. Dùng HCl nồng độ cao hơn.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 451380
Khối lượng của CuSO4 có trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5 M là
- A. 80 gam
- B. 160 gam
- C. 16 gam.
- D. 8 gam.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 451382
Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là
- A. 17,8488 L.
- B. 8,9244 L.
- C. 5,9496 L.
- D. 8,0640 L.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 451385
Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?
- A. ống nghiệm
- B. cốc thủy tinh
- C. ống đong
- D. Bình tam giác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 451386
Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?
(a) thanh sắt để ngoài không khí lâu ngày tạo gỉ sắt
(b) dây tốc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua
(c) đốt cháy rượu để nướng mực
(d) phơi quần áo ướt ngoài trời nắng thấy quần áo khô
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 451390
Trong sản xuất và đời sống, các phản ứng tỏa nhiệt không có ứng dụng nào trong các ứng dụng sau?
- A. Cung cấp năng lượng nhiệt (nhiệt năng) cho các ngành công nghiệp, làm cho các động cơ hay máy phát điện hoạt động.
- B. Cung cấp năng lượng cho động cơ điện.
- C. Cung cấp năng lượng dùng để đun nấu, sưởi ấm, thắp sáng,…
- D. Cung cấp năng lượng trong việc vận hành máy móc, phương tiện giao thông như: xe máy, ô tô, tàu thủy,…
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 451393
a mol khí chlorine có chứa 12,04 . 1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là:
- A. 2
- B. 6
- C. 4
- D. 0,5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 451395
Số mol của nguyên tử Cl có trong 36,5 gam hydrochloric acid (HCl)
- A. 2 mol
- B. 0,5 mol
- C. 1 mol
- D. 1,5 mol
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 451397
Tỉ khối của khí He so với khí O2 là:
- A. 8
- B. 0,125
- C. 16
- D. 0,8
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 451398
Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính
- A. Fe2O3
- B. Al2O3
- C. MgO
- D. CaO
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 451399
Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
- A. NaCl
- B. KOH
- C. HCl
- D. CH3COOH
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 451401
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học?
(1) diện tích bề mặt tiếp xúc
(2) nhiệt độ
(3) nồng độ
(4) chất xúc tác
- A. (1),(2) và (3).
- B. (1), (3) và (4)
- C. (3) và (4).
- D. (1), (2), (3) và (4).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 451402
Rót 300ml nước vào bình có chứa sẵn 200ml sodium chloride 0,5M và lắc đều, thu được dung dịch sodium chloride mới. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
- A. 0,05 M
- B. 0,10 M
- C. 0,20 M
- D. 0,30 M.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 451404
Cho 2,9748 L khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được muối BaCO3 và H2O. Khối lượng muối BaCO3 kết tủa là
- A. 12,00 g.
- B. 13,28 g.
- C. 23,64 g.
- D. 26,16g.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 451406
Trong số những quá trình dưới đây, cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra biến đổi hóa học?
(a) thanh sắt bị nam châm hút
(b) đốt cháy cây nến thấy cây nén chảy lỏng và chay
(c) hiện tượng băng tan
(d) thức ăn bị ôi thiu
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 451408
Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra?
- A. Thay đổi màu sắc
- B. Thay đổi trạng thái (có chất khí sinh ra, có xuất hiện kết tủa)
- C. Tỏa nhiệt và phát sáng
- D. Cả A, B, C
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 451411
Qúa trình nào là quá trình thu nhiệt
- A. Đốt than
- B. Xăng cháy trong không khí
- C. Đá viên tan chảy
- D. Đốt cháy cồn
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 451414
Cho 1,2044. 1022 phân tử Fe2O3 tương ứng với bao nhiêu mol phân tử:
- A. 0,05 mol
- B. 0,02 mol
- C. 0,3 mol
- D. 0,5 mol
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 451415
Câu 6: Thể tích ở 25Oc, 1 bar của 1,5 mol khí CH4
- A. 22,6 lít
- B. 3,36 lít
- C. 37,185 lít
- D. 33,6 lít
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 451417
Tính M của chất A biết tỉ khối của A so với khí CH4 là 2
- A. 16
- B. 8
- C. 32
- D. 64
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 451419
Chất nào sau đây là muối
- A. Ca(OH)2
- B. H2SO4
- C. NaNO3
- D. K2O