Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71707
Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là :
- A. x < −1
- B. x > −1
- C. x > −0,5
- D. x < 0,5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71709
Nghiệm của phương trình \(\frac{{2 - x}}{2} = 0\) là :
- A. x = 1
- B. x = -2
- C. x = 2
- D. x = -1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71721
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số \(\frac{3}{5}\) . Tỉ số diện tích của ABC và A’B’C’ là :
- A. \(\frac{9}{{25}}\)
- B. \(\frac{5}{{3}}\)
- C. \(\frac{3}{{5}}\)
- D. \(\frac{27}{{125}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71722
Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
- A. 84cm3
- B. 30cm3
- C. 144cm3
- D. 72cm3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71723
Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
- A. 72 cm2
- B. 96 cm2
- C. 144 cm2
- D. 216 cm2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71724
Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số \(\frac{{DB}}{{DC}}\) bằng .
- A. 2/3
- B. 2/5
- C. 3/2
- D. 3/5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71727
Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{ - 2}}{{{y^2} - 9}} + \frac{4}{{3 - y}} = \frac{1}{{y + 3}}\) là :
- A. \(y \ne 3\)
- B. \(y \ne -3\)
- C. \(y \ne \pm 3\)
- D. \(\forall y\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71729
Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là :
- A. \(x < \frac{2}{7}\)
- B. \(x < \frac{7}{2}\)
- C. \(x < \frac{-2}{7}\)
- D. \(x < \frac{-7}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71730
Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
- A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh;
- B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
- C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
- D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 71732
Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là:
- A. 6 cm
- B. 9 cm
- C. 18 cm
- D. 36 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 71733
Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
- A. - 3x + 5
- B. x + 5
- C. -x + 5
- D. 3x + 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 71735
Một hình hộp chữ nhật có:
- A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
- B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
- C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
- D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 71736
Cho tam giác MNP có IK//NP. Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
- A. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MP}}{{MK}}\)
- B. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MK}}{{MP}}\)
- C. \(\frac{{MI}}{{IN}} = \frac{{MK}}{{KP}}\)
- D. \(\frac{{IN}}{{MN}} = \frac{{KP}}{{MP}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 71738
Cho tam giác MNP, có MK là tia phân giác, khẳng định ĐÚNG là:
- A. \(\frac{{MN}}{{MK}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
- B. \(\frac{{MN}}{{KP}} = \frac{{MP}}{{NP}}\)
- C. \(\frac{{MK}}{{MP}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
- D. \(\frac{{MN}}{{NK}} = \frac{{MP}}{{KP}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 71739
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:
- A. 10 cm
- B. 12 cm
- C. 5 cm
- D. 2,5 cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 71741
Tập nghiệm của phương trình \(\left( {\;x + \frac{2}{3}} \right)\,.\,\left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 0\) là:
- A. \(\left\{ { - \frac{2}{3}} \right\}\)
- B. \(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
- C. \(\left\{ { - \frac{2}{3}; - \frac{1}{2}} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 71743
Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + 2 \( \le \) 10
- B. x + 2 < 10
- C. x + 2 \( \ge \) 10
- D. x + 2 > 10
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 71745
Cho tam giác ABC có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là:
- A. 1,6
- B. 2,6
- C. 1,4
- D. 2,4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 71747
Số nghiệm của phương trình 2x2 - 7x + 5 \( \le \) 0 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 71749
Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x - 3| + |2 - x| đạt giá trị nhỏ nhất:
- A. 2
- B. 0
- C. 4
- D. vô số