Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 339553
Bộ truyền động bánh răng được dùng trong thiết bị nào dưới đây?
- A. Đồng hồ
- B. Hộp số xe máy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 339554
Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục được đặt vị trí ra sao?
- A. Song song
- B. Vuông góc
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 339555
Trong truyền động ăn khớp ta thấy: đĩa xích có số răng nhiều hơn sẽ quay ra sao?
- A. Nhanh hơn
- B. Chậm hơn
- C. Như nhau
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 339556
Để truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau, có thể dùng yếu tố nào?
- A. Bộ truyền động xích
- B. Nhiều cặp bánh răng kế tiếp nhau
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 339557
Cấu tạo bộ truyền động xích có những bộ phận nào dưới đây?
- A. Đĩa dẫn
- B. Đĩa bị dẫn
- C. Xích
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 339558
Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có các yếu tố nào sau đây?
- A. Bánh dẫn
- B. Bánh bị dẫn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 339559
Nêu các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện?
- A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
- B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 339560
Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt những nguồn điện nào để đẩm bảo an toàn?
- A. Rút phích cắm điện
- B. Rút nắp cầu chì
- C. Cắt cầu dao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 339561
Có bao nhiêu biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 339562
Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc loại đường dây gì?
- A. Đường dây cao áp
- B. Đường dây hạ áp
- C. Đường dây trung áp
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 339563
Dụng cụ nào sau đây thuộc dụng cụ đo và kiểm tra?
- A. Thước đo chiều dài
- B. Thước đo góc
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 339564
Trên thước lá có các vạch cách nhau một khoảng là bao nhiêu?
- A. 0,1 mm
- B. 1 mm
- C. 0,01 mm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 339565
Thước đo góc thường dùng là những loại nào?
- A. Ê ke
- B. Ke vuông
- C. Thước đo góc vạn năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 339566
Cắt kim loại bằng cưa tay là gì?
- A. Dạng gia công thô
- B. Dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu
- C. Cả 2 đáp án trên
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 339567
Cách cầm đục và búa là gì?
- A. Cầm đục tay phải, búa tay trái
- B. Cầm đục tay trái, búa tay phải
- C. Thuận tay nào cầm tay đó
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 339568
Đối với các vật mềm ta cần làm gì để tránh xước vật?
- A. Lót tôn mỏng ở má ê tô
- B. Lót gỗ ở má ê tô
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 339569
Nêu các hoạt động làm dũa thực hiện chuyển động?
- A. Đẩy dũa tạo lực cắt
- B. Kéo dũa
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 339570
Mũi khoan có cấu tạo gồm những phần nào sau đây?
- A. Phần cắt
- B. Phần dẫn hướng
- C. Phần đuôi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 339571
Nêu các loại máy khoan mà em đã học trong chương trình Công nghệ 8?
- A. Khoan tay
- B. Khoan máy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 339572
Dũa là phương pháp gia công phổ biến trong lĩnh vực nào sau đây?
- A. Sửa chữa
- B. Chế tạo sản phẩm cơ khí
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 339573
Các loại dụng cụ cầm tay đơn giản nào áp dụng trong ngành cơ khí?
- A. Dụng cụ đo và kiểm tra
- B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
- C. Dụng cụ gia công
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 339574
Thước lá thường có kích thước ra sao?
- A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
- B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
- C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 339575
Độ chính xác của thước cặp nằm trong khoảng nào?
- A. 0,1 mm
- B. 0,05 mm
- C. 0,1 – 0,05 mm
- D. 0,05 – 0,1 mm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 339576
Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ gia công?
- A. Búa
- B. Cưa
- C. Đục
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 339577
Nội dung của kĩ thuật đục có những kĩ thuật nào?
- A. Cách cầm đục và búa
- B. Tư thế đục
- C. Cách đánh búa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 339578
Để sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần phải thực hiện những yêu cầu nào sau đây?
- A. Nắm vững tư thế
- B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
- C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 339579
Dũa có những loại nào sau đây?
- A. Dũa tam giác
- B. Dũa vuông
- C. Dũa bán nguyệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 339580
Khi kéo dũa về cần kéo với tốc độ ra sao?
- A. Kéo nhanh
- B. Kéo nhẹ nhàng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 339581
Khoan là phương pháp gia công ra sao?
- A. Gia công lỗ trên vật đặc
- B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 339582
Để đảm bảo an toàn khi khoan, cần tuân thủ các yêu cầu nào sau đây?
- A. Quần áo gọn gàng
- B. Đầu tóc gọn gàng
- C. Không sử dụng găng tay khi khoan
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 339583
Muốn tạo ra sản phẩm cơ khí cần những yếu tố nào sau đây?
- A. Vật liệu
- B. Dụng cụ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 339584
Thước cặp có những đặc điểm gì?
- A. Chế tạo từ thép hợp kim không gỉ
- B. Độ chính xác cao
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 339585
Dụng cụ kẹp chặt gồm những dụng cụ nào sau đây?
- A. Ê tô
- B. Kìm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 339586
Yêu cầu nào là yêu cầu về cách cầm cưa?
- A. Tay phải nắm cán cưa
- B. Tay trái nắm cán cưa
- C. Không quy định
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 339587
Dũa có những loại nào dưới đây?
- A. Dũa tròn
- B. Dũa dẹt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 339588
Cách cầm dũa nào sau đây là đúng?
- A. Tay phải cầm cán, tay trái đặt lên đầu dũa
- B. Tay trái cầm cán, tay phải đặt lên đầu dũa
- C. Không bắt buộc
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 339589
Lúc đẩy dũa, để dũa được thăng bằng cần điều khiển lực ấn của bao nhiêu tay?
- A. Một tay
- B. Hai tay
- C. Không cần điều khiển lực ấn của tay
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 339590
Khi khoan có bao nhiêu bước cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 339591
Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
- A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
- B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
- C. Không dùng găng tay khi khoan
- D. Không cúi gần mũi khoan
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 339592
Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào?
- A. Trục
- B. Đai ốc
- C. Vòng đệm
- D. Cả 3 đáp án trên