Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 349494
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất:
- A. Khí oxi tan trong nước
- B. Khí oxi ít tan trong nước
- C. Khí oxi khó hóa lỏng
- D. Khí oxi nhẹ hơn nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 349496
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
- A. CaO, CuO
- B. NaO, CaO
- C. NaO, CO3
- D. CuO, CO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 349509
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
- A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
- B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
- C. Là khí tan rất ít trong nước
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 349511
Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?
- A. chất oxi hóa.
- B. chất khử.
- C. chất xúc tác.
- D. chất môi trường.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 349514
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
- A. Zn + HCl
- B. Fe + H2SO4
- C. Điện phân nước
- D. Khí dầu hỏa
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 349518
Cách đọc tên nào sau đây sai?
- A. CO2: cacbon (II) oxit
- B. CuO: đồng (II) oxit
- C. FeO: sắt (II) oxit
- D. CaO: canxi oxit
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 349531
Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
- A. Sự quang hợp của cây xanh
- B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
- C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
- D. Sự hô hấp của động vật
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 349533
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
- A. NO2
- B. N2O3
- C. N2O
- D. N2O5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 349536
Trong các câu sau, câu nào sai?
- A. Oxygen nặng hơn không khí.
- B. Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
- C. Oxygen tan nhiều trong nước.
- D. Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 349537
Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) qua đồng (II) oxit thu được m gam kim loại. Giá trị m là
- A. 6,40.
- B. 9,60.
- C. 12,8.
- D. 19,2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 349538
Thành phần của không khí gồm những khí gì?
- A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
- B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
- C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
- D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 349539
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
- A. natri sunfat.
- B. natri sunfit.
- C. sunfat natri.
- D. natri sunfuric.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 349540
Tên gọi của axit HClO3 là
- A. Axit pecloric
- B. Axit clohidric
- C. Axit clorơ
- D. Axit cloric
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 349541
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
- A. Fe2O3
- B. H2
- C. Fe
- D. H2O
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 349542
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
- B. SO3 + H2O → H2SO4.
- C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
- D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 349543
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ
- A. HCl, H2SO4, HNO3, NaOH.
- B. HCl, H2SO4, HNO3, HBr
- C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
- D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, H2SO4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 349544
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
- A. Đỏ
- B. Xanh
- C. Tím
- D. Không màu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 349545
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là
- A. Mono.
- B. Tri.
- C. Tetra.
- D. Đi.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 349546
Đốt cháy m1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa m2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m1 + m2
- A. 20,7 gam.
- B. 10,95 gam.
- C. 9,75 gam.
- D. 10,35 gam
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 349548
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
- A. Cung cấp thêm khí CO2
- B. Cung cấp thêm khí O2
- C. Cung cấp thêm khí N2
- D. Cung cấp thêm khí H2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 349549
Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
- A. SO3.
- B. SO4.
- C. SO2.
- D. SO.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 349550
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
- A. 112 (lít)
- B. 11200 (lít)
- C. 22400 (lít)
- D. 22,4 (lít)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 349598
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
- A. Fe2O3
- B. H2
- C. Fe
- D. H2O
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 349599
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
- A. 16 gam.
- B. 32 gam.
- C. 64 gam.
- D. 48 gam.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 349600
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
- A. Phản ứng hóa hợp
- B. Phản ứng toả nhiệt
- C. Phản ứng cháy.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 349601
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
- A. 78%, 20%, 2%
- B. 78%, 21%, 1%
- C. 50%, 40%, 10%
- D. 68%, 31%, 1%
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 349602
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
- A. CaO, CuO
- B. NaO, CaO
- C. NaO, CO3
- D. CuO, CO3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 349605
Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là
- A. Chất gây nghiện
- B. Dung môi
- C. Chất tan
- D. Chất tạo màu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 349608
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
- A. NO2
- B. N2O3
- C. N2O
- D. N2O5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 350020
Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:
- A. yếu
- B. rất yếu
- C. bình thường
- D. mạnh
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 350024
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
- A. CO2
- B. SO2
- C. CuO
- D. CuS
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 350027
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A. KMnO4, KClO3, KNO3.
- B. CaCO3, KClO3, KNO3.
- C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
- D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 350030
Sự cháy là:
- A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
- B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
- C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
- D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 350032
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
- A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
- B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
- C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 350035
Công thức của bạc clorua là:
- A. AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 350038
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
- A. muối NaCl.
- B. nước.
- C. muối NaCl và nước.
- D. dung dịch nước muối thu được.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 350040
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
- A. H2SO3.
- B. H2SO4.
- C. HSO3.
- D. SO3.2H2O.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 350044
Chọn câu sai:
- A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
- B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
- C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
- D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 350046
Al2O3 có bazơ tương ứng là
- A. Al(OH)2.
- B. Al2(OH)3.
- C. AlOH.
- D. Al(OH)3.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 350050
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
- B. SO3 + H2O → H2SO4.
- C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
- D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.