Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118007
Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào
- A. Màng tế bào
- B. Tế bào chất
- C. Nhân tế bào
- D. Cả a, b, c
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118008
Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
- A. Lưới nội chất
- B. Nhân tế bào
- C. Tế bào chất
- D. Màng tế bào
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118009
Tính chất của nơron là:
- A. Cảm ứng và dẫn truyền
- B. Co rút và dẫn truyền
- C. Cảm ứng và co rút
- D. Hưng phấn và dẫn truyền
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118010
Cột sống của người có dạng
- A. Một vòng cung
- B. Một đường thẳng ngang
- C. Một đường thẳng đứng
- D. Chữ S
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118011
Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
- A. Hồng cầu
- B. Hồng tố
- C. Huyết sắc tố
- D. Hồng cầu tố
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118012
Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
- A. Tâm thất trái
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái
- D. Tâm nhĩ phải
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118013
Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
- A. Gan
- B. Tim
- C. Thận
- D. Phổi
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118014
Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Cả a, b, c
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118015
Các pha của một chu kỳ tim gồm
- A. Thất co, nhĩ co
- B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
- C. Thất dãn, nhĩ dãn
- D. Thất dãn, nhĩ co
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118016
Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
- A. Co tâm nhĩ
- B. Co tâm thất
- C. Dãn chung
- D. Cả a, b, b
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118017
Chất gây hại cho tim mạch là:
- A. Rượu
- B. Thuốc lá
- C. Heroin
- D. Cả a, b, c
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118018
Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
- A. trao đổi chất với môi trường ngoài
- B. trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
- C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất
- D. trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118019
Mô biểu bì gồm các tế bào:
- A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
- B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
- C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
- D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118020
Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?
- A. Mô xương cứng
- B. Sụn tăng trưởng
- C. Khoang xương
- D. Màng xương
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118021
Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở?
- A. Mô xương cứng
- B. Sụn tăng trưởng
- C. Khoang xương
- D. Màng xương
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118022
Chức năng của bộ xương là?
- A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ
- B. Là chỗ bám cho các cơ
- C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể
- D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 118023
Sự co dãn của tế bào cơ là do?
- A. Tính đàn hồi của các sợi cơ
- B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
- C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh
- D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 118024
Loại tế bào máu có vai trò chủ yếu trong quá trình đông máu là
- A. tiểu cầu
- B. hồng cầu
- C. bạch cầu
- D. huyết tương
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 118025
Huyết thanh là:
- A. Huyết tương vẫn còn chất sinh tơ máu
- B. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
- C. Huyết tương vẫn còn chứa ion caxi
- D. Các tế bào máu và huyết tương
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 118026
Gan có vai trò
- A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa
- B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật
- C. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa
- D. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 118029
Đâu không phải là phản xạ
- A. Có người gọi tên mình quay lại xem
- B. Sờ vào vật nóng rụt tay lại
- C. Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại
- D. Nhìn thấy quả chanh tiết nước bọt
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 118030
Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ:
- A. Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
- B. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
- C. Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra
- D. Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 118031
Tim được cấu tạo bởi:
- A. Cơ tim
- B. Cơ vân
- C. Mô sụn
- D. Mô liên kết
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 118032
Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là:
- A. Tiểu cầu
- B. Hồng cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tiểu cầu và hồng cầu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 118033
Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào:
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm thất phải
- D. Tâm thất trái
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 118034
Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
- A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
- B. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu
- C. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít
- D. Không có bạch cầu, có hồng cầu.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 118035
Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên có nghĩa: Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuyếch tán của …….. (1)… ……………..từ không khí ở phế nang vào(2) ……. …………. và của … (3)… ……………….. từ máu vào không khí phế nang.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 118036
Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 118037
Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 118038
Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?