Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 411082
Dãy nào dưới đây chỉ chất?
- A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
- B. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
- C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
- D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 411088
Khí oxi do nguyên tố oxi cấu tạo nên; nước do hai nguyên tố oxi, hiđro cấu tạo nên; tinh bột do ba nguyên tố cacbon, hiđro, oxi cấu tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
- A. Cacbon.
- B. Hiđro.
- C. Sắt.
- D. Oxi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 411091
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam, khối lượng của nguyên tử Al là
- A. 0,885546.10-23gam.
- B. 4,48335.10-23 gam.
- C. 3,9846. 10-23 gam.
- D. 0,166025.10-23gam.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 411095
Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?
- A. Ấm nhôm.
- B. Cây mía.
- C. Quần áo.
- D. Bình nhựa.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 411102
Hãy chỉ ra đâu là vật thể, là chất (những từ in nghiêng) trong câu sau: “Cơ thể người có 63 ÷ 68% về khối lượng là nước.”
- A. Cơ thể người là vật thể, nước là chất.
- B. Cơ thể người là chất, nước là vật thể.
- C. Cơ thể người và nước đều là vật thể.
- D. Cơ thể người và nước đều là chất.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 411106
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí?
- A. Mùi vị.
- B. Màu sắc.
- C. Nhiệt độ sôi.
- D. Tính cháy.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 411111
Tính chất hóa học của một chất là tính chất mà trong đó
- A. chất có nhiệt độ sôi cao.
- B. chất có khả năng biến đổi thành chất khác.
- C. chất có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- D. chất có khả năng dẫn nhiệt, đẫn điện tốt.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 411114
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt
- A. proton và electron.
- B. electron và nơtron.
- C. proton và nơtron.
- D. proton, nơtron và electron.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 411116
Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân?
- A. Proton.
- B. Nơtron.
- C. Electron.
- D. Proton và nơtron.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 411118
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các hạt trong nguyên tử?
- A. Số proton = số electron.
- B. Số proton = số nơtron.
- C. Số electron = số nơtron.
- D. Số proton = số electron = số nơtron.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 411120
Nguyên tử X nặng 5,312.10-23 gam. X là nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây?
- A. O: 16 đvC
- B. Fe: 56 đvC.
- C. S: 32 đvC
- D. P: 31 đvC.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 411125
Dùng cách nào sau đây để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước?
- A. Lọc.
- B. Dùng phễu chiết.
- C. Chưng cất.
- D. Đốt
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 411127
Cho công thức hoá học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là
- A. 15 nguyên tử.
- B. 5 nguyên tử.
- C. 17 nguyên tử.
- D. 10 nguyên tử
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 411131
Trong các công thức hoá học sau : O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 411133
Công thức hoá học của các oxit do kim loại Fe(III), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là
- A. FeO, PbO2, CaO.
- B. Fe2O3, PbO, CaO.
- C. Fe2O3, PbO, Ca2O.
- D. Fe2O3, PbO2, CaO.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 411135
Trong hạt nhân nguyên tử natri có 11 proton. Số electron trong nguyên tử natri là
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 411140
Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi
- A. số proton.
- B. số nơtron.
- C. số electron.
- D. số proton và nơtron.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 411143
Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro là
- A. N.
- B. C.
- C. O.
- D. H.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 411146
Kí hiệu hóa học dùng để biểu diễn
- A. nguyên tố và hai nguyên tử của nguyên tố đó.
- B. nguyên tố và số nguyên tử của nguyên tố đó.
- C. nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
- D. số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 411149
Các cách viết 3 N, 2 C, 4 Ca lần lượt có nghĩa là
- A. ba nguyên tử nitơ, hai nguyên tử canxi, bốn nguyên tử cacbon.
- B. ba nguyên tử nitơ, hai nguyên tử cacbon, bốn nguyên tử canxi.
- C. nguyên tử nitơ, nguyên tử cacbon, nguyên tử canxi.
- D. ba nguyên tố nitơ, hai nguyên tố cacbon, bốn nguyên tố canxi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 411154
Biết rằng ba nguyên tử nguyên tố oxi nặng bằng hai nguyên tử nguyên tố X. Tên và kí hiêu hóa học của nguyên tố X lần lượt là
- A. silic, Si.
- B. nhôm, Al.
- C. canxi, Ca.
- D. magie, Mg.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 411162
Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
- A. Chỉ 1 đơn chất
- B. Chỉ 2 đơn chất
- C. Một, hai hay nhiều đơn chất
- D. Không xác định được
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 411165
Nguyên tử của nguyên tố A nặng hơn nguyên tử của nguyên tố B 9 lần, nguyên tử của nguyên tố B nhẹ bằng \({3 \over {10}}\) nguyên tử của nguyên tố C, nguyên tử của nguyên tố C bằng một nửa nguyên tử brom. Vậy A, B, C là những nguyên tố nào sau đây?
- A. Mg, N, C.
- B. Ag, C, Ca.
- C. Pb, Zn, Ca.
- D. O, Fe, C.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 411166
Đơn chất kim loại là
- A. khí nitơ.
- B. khí hiđro.
- C. lưu huỳnh.
- D. magie.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 411167
Cho các chất sau:
(1) Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết với nhau.
(2) Axit sunfuric có phân tử gồm 2 H, 1 S và 4 O liên kết với nhau.
(3) Natri cacbonat (sođa) có phân tử gồm 2 Na, 1 C và 3 O liên kết với nhau.
(4) Khí nitơ có phân tử gồm 2 N liên kết với nhau.
(5) Glucozơ có phân tử gồm 6 C, 12 H và 6 O liên kết với nhau.
Số đơn chất và hợp chất lần lượt là
- A. 3 và 2.
- B. 2 và 3.
- C. 1 và 4.
- D. 4 và 1.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 411169
Chất nào sau đây có phân tử khối là 158 đvC?
- A. Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N và 3 O.
- B. Nước, biết phân tử gồm 2 H và 1 O.
- C. Khí oxi, biết phân tử gồm 2 O.
- D. Thuốc tím (kali pemanganat), biết phân tử gồm 1 K, 1 Mn và 4 O.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 411171
Khi chất ở trạng thái rắn các hạt
- A. sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ.
- B. ở gần sát nhau và chuyển động trượt lên nhau.
- C. rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn, về nhiều phía (hỗn hộn).
- D. đứng yên không dao động.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 411174
Một hợp chất khí có 50% S về khối lượng, còn lại là O. Phân tử khối của hợp chất khí là 64 đvC. Số nguyên tử S và O trong hợp chất lần lượt là
- A. 1, 1.
- B. 2, 1.
- C. 1, 3.
- D. 1, 2.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 411177
Phân tử khối của CH4 và H2O là
- A. CH4 =16 đvC, H2O=18 đvC
- B. CH4 =15 đvC, H2O =17 đvC
- C. CH4 = H2O =18 đvC
- D. Không tính được phân tử khối
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 411184
Công thức hóa học của khí hiđro là
- A. 2H.
- B. H.
- C. H2.
- D. H3.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 411188
Cho công thức hóa học của kẽm clorua là ZnCl2. Trong 1 phân tử kẽm clorua có
- A. 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử Cl.
- B. 2 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử Cl.
- C. 1 phân tử Zn và 2 phân tử Cl.
- D. 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Cl.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 411191
Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất bạc nitrat (biết trong phân tử có 1 Ag, 1 N và 3 O) là
- A. AgNO3, 170 đvC.
- B. AgNO3, 62 đvC.
- C. NaNO3, 85 đvC.
- D. NaNO3, 105 đvC.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 411194
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của ba phân tử bari sunfat BaSO4 là
- A. 233.
- B. 466.
- C. 699.
- D. 932.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 411197
Hợp chất nhôm oxit được tạo bởi hai nguyên tố là Al và O. Trong hợp chất, nguyên tố nhôm chiếm 52,94% về khối lượng. Biết phân tử khối của hợp chất nhôm oxit là 102 đvC. Số nguyên tử O trong hợp chất là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 411203
Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố nitơ và oxi. Biết tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: \(\frac{{{m_N}}}{{{m_O}}} = \frac{7}{{16}}\). Công thức hóa học của A là
- A. NO.
- B. NO2.
- C. N2O.
- D. N2O5.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 411209
Hóa trị của C trong hợp chất CH4 là
- A. II
- B. III
- C. IV
- D. VI
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 411211
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị IV và oxi là
- A. SO3.
- B. SO2.
- C. SO4.
- D. S2O4.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 411213
Phân tử của một hợp chất tạo bởi Na hóa trị I và nhóm (OH) hóa trị I. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 411218
Nguyên tử Fe có hóa trị III trong công thức nào
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe
- D. FeCl2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 411219
Cho biết hidroxit có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
- A. NaOH
- B. CuOH
- C. KOH
- D. Fe(OH)3