Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 303381
Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là
- A. I
- B. II
- C. III
- D. IV
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 303382
Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit, biết trong phân tử có 1S và 2O là
- A. SO2
- B. 2OS
- C. 2SO
- D. OS2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 303383
Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là
- A. CH4
- B. C4H
- C. C4H
- D. 4HC
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 303386
3CO2 nghĩa là như thế nào?
- A. 3 phân tử nước (CO2)
- B. Có 3 nguyên tố nước (CO2) trong hợp chất
- C. 3 nguyên tố oxi
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 303387
Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
- A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
- B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
- C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
- D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 303389
Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết
- A. nguyên tố nào tạo ra chất
- B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
- C. phân tử khối của chất
- D. Cả ba ý trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 303391
4 phân tử oxi được kí hiệu là
- A. 2O4
- B. 4O2
- C. 4O
- D. 2O4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 303393
Cho dãy các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn ( muối ăn)
(2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối)
(3) Sữa tươi
(4) Nhôm
(5) Nước
(6) Nước chanh
Dãy chất tinh khiết là:
- A. 1, 3, 6
- B. 2, 3, 6
- C. 1, 4, 5
- D. 3, 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 303394
Câu sau đây ý nói về nước cất : « Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C ». Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
- A. Cả 2 ý đều đúng
- B. Cả 2 ý đều sai
- C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
- D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 303395
Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
- A. Lọc
- B. Dùng phễu chiết
- C. Chưng cất phân đoạn
- D. Đốt
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 303396
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electrob của X là:
- A. 13
- B. 14
- C. 11
- D. 12
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 303397
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt nơtron của X là:
- A. 10
- B. 12
- C. 15
- D. 18
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 303398
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt electron?
- A. 12
- B. 14
- C. 13
- D. 15
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 303399
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt proton?
- A. 12
- B. 13
- C. 14
- D. 15
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 303400
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt nơtron?
- A. 40
- B. 12
- C. 14
- D. 13
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 303401
Electron trong nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét?
- A. 100m
- B. 400m
- C. 200m
- D. 300m
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 303402
Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi: O ( Z=8)
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 303403
Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).
- A. lưu huỳnh
- B. photpho
- C. oxi
- D. cacbon
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 303404
Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?
- A. SiO2
- B. Al2O3
- C. CaCl2
- D. KCl
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 303405
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.
- A. 12
- B. 13
- C. 14
- D. 15
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 303406
Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
- A. 6.1023 phân tử H2
- B. 3.1023 phân tử H2O
- C. 0,6g CH4
- D. 1,50g NH4Cl
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 303407
Phải lấy bao nhiêu gam kim loại nhôm để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
- A. 27 gam
- B. 13,5 gam
- C. 2,7 gam
- D. 135 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 303408
Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 303409
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 303410
Nguyên tử X có tổng số hạt trong hạt nhân là 40 hạt. Biết trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số proton của X là
- A. 20
- B. 40
- C. 21
- D. 30
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 303411
Nguyên tử oxi có 8 electron. Nguyên tử oxi có :
- A. 8p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
- B. 8p; 3 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
- C. 8p; 2 lớp e; 7e ở lớp ngoài cùng
- D. 9p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 303412
Vì sao nguyên tử có khả năng liên kết với nhau?
- A. Do có electron
- B. Do có notron
- C. Tự dưng có sẵn
- D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 303413
Một nguyên tử có 16 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 303414
Biết nguyên tử khối của Mg là 24. Khối lượng của một nguyên tử Mg là:
- A. 3,9852. 10-24gam
- B. 3,9852. 10-25gam
- C. 3,9852. 10-23gam
- D. 39852. 10-24gam
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 303415
Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
- A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt
- B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh
- C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt
- D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 303416
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp
- B. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp
- C. Số nguyên tố hóa học có nhiều hơn số chất
- D. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 303417
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
- A. Ca
- B. Na
- C. K
- D. Fe
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 303418
Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
- A. Nguyên tố P và A=30
- B. Nguyên tố Si và A= 29
- C. Nguyên tố P và A=31
- D. Nguyên tố Cl và A=35.5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 303419
Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
- A. Kali, số n = 19
- B. Kali, số n = 20
- C. Ca, số n = 19
- D. Ca, số n = 20
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 303420
Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn?
- A. III.
- B. IV.
- C. VII.
- D. V.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 303422
Hóa trị P trong PH3, P2O3 ?
- A. II.
- B. III.
- C. IV.
- D. V.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 303423
CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ?
- A. NO.
- B. N2O5.
- C. NH3.
- D. NO2.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 303424
Hóa trị của S trong H2S và SO2.
- A. II và IV
- B. I và II
- C. II và III
- D. III và IV
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 303425
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Al (III) và (SO4) (II)?
- A. Al2(SO4)2.
- B. Al2(SO4)3.
- C. Al(SO4)3.
- D. Al2(SO4).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 303427
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Fe (III) và (OH) (I) ?
- A. Fe(OH).
- B. Fe2(OH)3.
- C. Fe(OH)2.
- D. Fe(OH)3.