Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 166165
Muốn nhận biết trong hơi thở có khí cacbon đioxit (CO2), người ta dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở vào ống nghiệm có chứa dung dịch nào?
- A. Nước cất.
- B. Dung dịch natri hiđroxit.
- C. Dung dịch nước vôi trong.
- D. Dung dich axit clohiđric.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 166168
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 6
- C. 4
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 166170
Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O → H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất là bao nhiêu?
- A. 3 : 1 : 2.
- B. 1 : 3 : 2.
- C. 1 : 2 : 3.
- D. 2 : 3 : 1.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 166173
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là gì?
-
A.
Cl2.
-
B.
Cl.
-
C.
HCl.
-
D.
Cl2O.
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 166177
Cho sơ đồ phản ứng: FeClx + Cl2 → FeCl3. Giá trị của x là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 166178
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
Giá trị của a là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 10
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 166181
Có sơ đồ phản ứng hóa học:
Al + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là bao nhiêu?
- A. 1 : 2 : 3 : 4.
- B. 2 : 3 : 2 : 5.
- C. 2 : 4 : 3 : 1.
- D. 1 : 3 : 1 : 3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 166182
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng lần lượt là
-
A.
1 và H2O.
- B. 2 và H2O.
-
C.
2 và HNO3.
- D. 2 và NO2.
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 166184
Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4? → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chất còn thiếu trong phương trình là gì?
-
A.
Cl2.
-
B.
H2O.
- C. HCl.
- D. Cl2O.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 166185
Nung đá vôi (CaCO3), sau phản ứng thu được 44 gam khí cacbon đioxit (CO2) và 56 gam canxi oxit. Khối lượng đá vôi đem nung là bao nhiêu?
-
A.
10 gam.
- B. 100 gam.
- C. 12 gam.
- D. 20 gam.
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 166187
Cho sơ đồ phản ứng sau:
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + ?
Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
-
A.
1 : 1.
- B. 2 : 1.
-
C.
1 : 2.
- D. 1 : 3.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 166188
Hoà tan nhôm (Al) trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí gì?
-
A.
H2.
- B. O2.
-
C.
CO2.
- D. H2O.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 166189
Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → ? + Al2O3. Đơn chất còn thiếu trong sơ đồ và tổng hệ số các chất sản phẩm lần lượt là?
-
A.
Fe và 10.
-
B.
Al và 11.
-
C.
Fe và 12.
-
D.
Fe và 13.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 166193
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5.
Khối lượng oxi cần dùng là bao nhiêu?
- A. 16 gam.
- B. 32 gam.
- C. 6,4 gam.
- D. 3,2 gam.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 166196
Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh và khối lượng oxi tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
- A. 1,6 gam.
- B. 3,2 gam.
- C. 4,8 gam.
- D. 6,4 gam.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 166197
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Zn + ? → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 166199
Dung dịch muối ăn có bao nhiêu loại phân tử?
- A. 5
- B. 3
- C. 2
-
D.
Không có loại phân tử nào.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 166201
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
- A. Mg.
- B. Fe.
- C. K.
- D. Na.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 166202
Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là gì?
-
A.
CrSO4.
- B. Cr2(SO4)3.
-
C.
Cr2(SO4)2.
-
D.
Cr3(SO4)2.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 166203
Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là bao nhiêu?
- A. I
- B. II
- C. III
- D. IV
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 166205
Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là bao nhiêu?
- A. I
- B. II
- C. III
- D. IV
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 166206
Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
-
A.
Kali clorua KCl2.
-
B.
Kali sunfat K(SO4)2.
-
C.
Kali sunfit KSO3.
-
D.
Kali sunfua K2S.
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 166207
Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?
-
A.
Ca2(PO4)3.
-
B.
CaPO4.
-
C.
Ca3(PO4)2.
-
D.
Ca3PO4.
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 166208
Số mol tương ứng của 4,8 g C; 8 g O; 0,56 g Fe lần lượt là?
-
A.
0,04 mol, 0,5 mol, 0,1 mol
-
B.
0,4 mol, 0,5 mol, 0,01 mol
- C. 4 mol, 5 mol, 1 mol
- D. 0,4 mol, 0,1 mol, 0,3 mol
-
A.
0,04 mol, 0,5 mol, 0,1 mol
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 166209
Kết luận đúng khi nói về khí clo và khí metan
- A. MCl2= MCH4
-
B.
Khí clo nặng hơn 4,4375 lần khí metan
- C. Khí metan nặng hơn khí clo 2,5 lần
-
D.
Khí metan nặng hơn khí clo 4,4375 lần
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 166210
Đốt cháy hết 4,5 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 7,5 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối lượng oxi đã phản ứng là bao nhiêu?
- A. 3 gam.
- B. 4 gam.
- C. 5 gam.
- D. 6 gam.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 166211
Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2 . Biết khối lượng C đem đốt cháy là 12 gam, khối lượng CO2 thu được là 44 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là bao nhiêu?
- A. 56 (g).
- B. 22 (g).
- C. 6 (g).
- D. 32 (g).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 166212
Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng. Tính thể tích khí đó
- A. 1,12 ml
- B. 0,102 lít
- C. 11,2 ml
- D. 1,12 lít
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 166213
Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất
- A. 2,4 g
- B. 9,6 g
- C. 4,8 g
-
D.
12 g
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 166214
Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O
Để điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?
- A. 1 mol
- B. 0,1 mol
- C. 0,001 mol
-
D.
2 mol