Câu hỏi (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 99563
Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
- A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
- B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
- C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
- D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 99567
Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
- A. XY3
- B. X3Y
- C. X2Y3
- D. X3Y2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 99569
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
- A. 98
- B. 97
- C. 49
- D. 100
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 99571
Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
- A. 2H
- B. 2H2
- C. 4H
- D. 4H2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 99572
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 99574
Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b, Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo tạo nên.
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
- A. a, b
- B. a, d
- C. b, d
- D. c, e
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 99575
Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 99576
Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 99577
Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44đvC.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 99578
Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?