Câu hỏi (8 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 100081
Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
- A. 48 gam và 14 gam.
- B. 24 gam và 21 gam.
- C. 48 gam và 21 gam.
- D. 48 gam và 42 gam.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 100085
Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
- A. N2, O2, Cl2.
- B. O2, Cl2, H2S.
- C. H2S, CH4, NH3.
- D. Cl2, CO, H2S.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 100088
Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
- A. H2S.
- B. SO2.
- C. C4H10
- D. NH4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 100091
0,2 mol muối Al2(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là
- A. 68,4 gam và 6.1023 phân tử.
- B. 34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.
- C. 68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.
- D. 6,84 gam và 1,2.1022 phân tử.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 100095
Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là
- A. C = 12.
- B. Mg = 24.
- C. Fe = 56.
- D. AI = 27.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 100100
Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết:
- A. khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.
- B. khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.
- C. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.
- D. thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 100103
Tính toán và sắp xếp các chất sau theo thứ tự % về khối lượng của sắt tăng dần:
a) FeS, FeO, FeS2, Fe2O3, Fe3O4.
b) FeS, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 100104
Có một lượng những oxit kim loại sau:
a) 12,75 gam A12O3
b) 28 gam CuO.
c) 1,25 mol Fe2O3.
d) 0,15 mol Fe3O4
Tính khối lượng kim loại tối đa có thể điều chế được từ những oxit trên.