YOMEDIA

Bộ câu hỏi trắc nghiệm định lượng Tính chất của sóng cơ Vật lý 12

Tải về
 
NONE

Học247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm định lượng Tính chất của sóng cơ Vật lý 12 được biên soạn đầy đủ, chi tiết bám sát với chương trình học tại trường. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả và củng cố lại kiến thức đã học trong chương. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG VẬT LÝ 12

Chủ đề: TÍNH CHẤT CỦA SÓNG CƠ

1.1. CHỦ ĐỀ 1: BƯỚC SÓNG VÀ VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG.

Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

       A. v = 4,5m/s    B. v = 12m/s.   C. v = 3m/s     D. v = 2,25 m/s

Câu 2: Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là        

            A. 25/9 (m/s)      B. 25/18 (m/s)             C. 5(m/s)      D. 2,5(m/s)

Câu 3: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ= 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là

A.0,5 m                    B. 1 m                     C. 2 m                        D.1,5 m

Câu 4 (CĐ_2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m.              B. 1,0m.                          C. 2,0 m.                           D. 2,5 m.

Câu 5 (ĐH _2007): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 20                         B. 40                           C. 10                           D. 30

Câu 6:  Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 3,2m/s             B. 1,25m/s                          C. 2,5m/s                        D. 3m/s

Câu 7: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Tính  tần số của sóng biển.

A. 2,7 Hz.       B. 1/3 Hz.                      C. 270 Hz.                      D. 10/27 Hz

Câu 8: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:

A. 40(cm/s)               B. 50(cm/s)                   C. 60(cm/s)               D. 80(cm/s)

Câu 9: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển.

    A. 0,25Hz; 2,5m/s               B. 4Hz; 25m/s                        

C. 25Hz; 2,5m/s                      D. 4Hz; 25cm/s

Câu 10: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s         B. 15 m/s         C. 12 m/s         D. 25 m/s

Câu 11: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.160(cm/s)          B.20(cm/s)       C.40(cm/s)       D.80(cm/s)

Câu 12: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số       f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.  v = 120cm/s                  B.  v = 40cm/s            

C.  v = 100cm/s           D.  v = 60cm/s

Câu 13 (ĐH_2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s                    B. 15 m/s                C. 30 m/s                         D. 25 m/s

Câu 14: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:

A. 9m                                 B. 6m                       C. 4m                   D. 3m

Câu 15: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, Hỏi trong 10 phút có bao nhiêu ngọn sóng qua mắt mình

    A. 149                      B. 150                              C. 151                  D. 152

 

1.2. CHỦ ĐỀ 2: ĐỘ LỆCH PHA.

Câu 1: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:

    A. cùng pha.            B. ngược pha.                        

C. lệch pha 90º.           D. lệch pha 120º.

Câu 2: Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha π/4?

            A. 0,0875cm               B. 0,875m             

C. 0,0875m                 D. 0,875cm

Câu 3: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình u = Acos(3pt + p/4) (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?

A. 7,2 m/s.       B. 1,6m/s.                       C. 4,8 m/s.                      D. 3,2m/s.

Câu 4: Một nguồn âm có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động lệch pha nhau π/4. Vận tốc truyền sóng là:

A. 500m/s                    B. 1km/s           C.250m/s                     D. 750m/s

Câu 5: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên phương truyền cách nhau 50 cm là:

A. 2π/2                   B. π/3                       C. π/2                          D. 2π/3

Câu 6 (CĐ _2008): Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:             

     A. p/2 rad.          B. p rad.                       C. 2p rad.                        D. p/3 rad.

Câu 7.(ĐH_2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là   thì tần số của sóng bằng:

      A. 1000 Hz                 B. 1250 Hz          C. 5000 Hz                 D. 2500 Hz.

Câu 8: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì  có độ lệch pha:

A. 1,5p.     B. 1p.        C. 3,5p.        D. 2,5p.

Câu 9 (ĐH_2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4pt - p/4). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là p/3. Tốc độ truyền của sóng đó là :                         

      A. 1,0 m/s                B. 2,0 m/s.                  C. 1,5 m/s.                  D. 6,0 m/s.

Câu 10: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:

A. 0                         B. 2 cm                  C. 1cm                        D. - 1cm

Câu 11: Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng uo = 3cosπt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 20cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau và M cùng pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là:

A.80cm và 75cmB. 37,5cm và 12,5cmD. 85,5cmvà 80cm

Câu 12: Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng uo = 3sin4πt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là:

A. 25cm và 75cmC. 50,5cm và 25,5cmD. 25cm và 50cm

Câu 13 (CĐ_2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là

    A. 42 Hz.              B. 35 Hz.                 C. 40 Hz.                       D. 37 Hz.

Câu 14 (ĐH _2001): Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là

     A. 64Hz.                 B. 48Hz.                      C. 54Hz.                      D. 56Hz.

Câu 15 (ĐH _2003): Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

     A. 75cm/s.              B. 80cm/s.                   C. 70cm/s.                   D. 72cm/s.

Câu 16 (ĐH_2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

     A. 90 cm/s.             B. 100 cm/s.                C. 80 cm/s.                  D. 85 cm/s.

Câu 17: Một sóng ngang tần số100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các  điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là :

      A. Âm, đi xuống         B. Âm, đi lên          

C. Dương, đi xuống          D. Dương, đi lên

Câu 18: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

     A. 8,5Hz                  B. 10Hz               C. 12Hz                       D. 12,5Hz

Câu 19: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì  có độ lệch pha:

A. 1,5p.     B. 1p.        C. 3,5p.        D. 2,5p.

Câu 21: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc π/3.

            A. 2               B. 3          C. 4         D. 5

Câu 22: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20pt + p/3) (trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha p/3 với nguồn?

A. 9                 B. 4                 C. 5                 D. 8

 

1.3. CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG.

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4pt – 0,02px). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.

            A. 3 m/s.          B. 1 m/s.          C. 4 m/s.          D. 2 m/s.

Câu 3: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

           A. 5 m/s.                B. 4 m/s.             C. 40 cm/s.                  D. 50 cm/s.

Câu 4: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

            A. 100 cm/s.                B. 150 cm/s.             

C. 200 cm/s.                D. 50 cm/s.

Câu 5: Tìm vận tốc truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (cm), (d tính bằng m)

A. 20m/s              B. 30m/s                 C. 40m/s                      D. kết quả khác

Câu 8 (CĐ _2008): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  (cm)  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

    A. 5 m/s.                  B. 50 cm/s.            C. 40 cm/s                   D. 4 m/s.

Câu 9 (CĐ -  2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

    A. 100 cm/s.              B. 150 cm/s.                    C. 200 cm/s.                      D. 50 cm/s.

Câu 10 (CĐ 2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6pt-px) (cm)  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

    A. 1/6 m/s.                   B. 3 m/s.                        C. 6 m/s.                        D. 1/3 m/s.

Câu 11: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ(t/0,1 – x/2) mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2 s là

A. uM = 5 mm                     B. uM  = 0 mm                        

C. uM  = 5 cm                           D. uM  = 2.5 cm

Câu 13: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2pt(m). Viết biểu thức sóng tại M:

A. uM = 0,02cos2pt(m)                            B. uM = 0,02cos(2πt + 1,5π) (m)

C. uM = 0,02cos(2πt - 1,5π) (m)                       D. uM = 0,02cos(2πt + 0,5π) (m)

Câu 14: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20pt -πx/3) (mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.

    A. 60mm/s   B. 60 cm/s       C. 60 m/s         D. 30mm/s

Câu 15: Một sóng cơ có phương trình là u = 5cos(6πt – πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là

      A. 3 m/s.   B. 60 m/s.     C. 6 m/s.        D. 30 m/s.

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d = 50 cm.

 A.   uM = 5cos(4πt - 5π) (cm)                         B. uM = 5cos(4πt – 2,5π) (cm)

  C. uM = 5cos(4πt - π) (cm)                           D. uM = 5cos(4πt - 25π) (cm)

Câu 17: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dđ có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dđ O là 1/3 bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì li độ sóng có giá trị là 5 cm. Phương trình dđ ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây:

     A. uM = a cos(ωt - 2l/3) (cm)                     B. uM = a cos(ωt - πl/3) (cm)

     C. uM = a cos(ωt - 2π/3) (cm)                  D. uM = a cos(ωt - π/3) (cm)

Câu 18: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:

A. uM = 1,5cm.         B. uM = -3cm.                 C. uM = 3cm.                  D. uM = 0  .

Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin(πt/2) (cm). Biết li độ dao động tại một điểm M nào đó trên phương truyền sóng ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).

A. – 2cm                        B. 3 cm               C. 2cm                           D. – 3cm

Câu 20 (ĐH_2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

     A. 6 cm.             B. 3 cm.                C.  cm.                               D. cm.

Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M  là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 400cm/s.        B. 200cm/s.                    C. 100cm/s.                    D. 300cm/s.

Câu 22: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất  lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất  lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?

      A. 3/20s                  B. 3/80s              C. 7/160s                     D. 1/160s

Câu 23: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.

       A. 60cm/s, truyền từ M đến N                      B. 3m/s, truyền từ N đến M   

       C. 60cm/s, từ N đến M                                D. 30cm/s, từ M đến N

Câu 25 (ĐH_2013):  Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết   OM = 8l, ON = 12l và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là

     A. 5.                   B. 4.                        C. 6.                                D. 7.

Câu 26: Một dây đàn hồi  dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

      A. 8,5Hz       B. 10Hz       C. 12Hz        D. 12,5Hz

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với  tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc ∆φ = (2k + 1)π/2 với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng l? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.

       A. 12 cm   B. 8 cm                   C. 14 cm         D. 16 cm

Câu 28: Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s.

        A.24 (cm/s)  B.14 (cm/s)   C.12 (cm/s)     D.44 (cm/s)

Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình  sóng tại nguồn là u = 3cospt(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:

A. 25cm/s.    B. 3pcm/s.           C. 0.          D. -3pcm/s.

Câu 30: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20πt + π/3); (trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1 (m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn?

A. 9                 B. 4                 C. 5                 D. 8

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm định lượng Tính chất của sóng cơ Vật lý 12. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập và đạt thành tích cao hơn trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF