YOMEDIA

Tốc độ phản ứng môn Hóa học 10 năm 2021

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Phân loại bài tập về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học môn Hóa học 10 năm 2021. Đề cương bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sắp tới. 

ADSENSE
YOMEDIA

Câu 1. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

N2 (k)+ 3H2 (k)  ⇄ 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận

A. tăng lên 8 lần.        

B. tăng lên 6 lần.        

C. tăng lên 2 lần.        

D. giảm đi 2 lần

Câu 2. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Câu 3. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi nồng độ N2.                                             

B. thêm chất xúc tác Fe.

C. thay đổi áp suất của hệ.                             

D. thay đổi nhiệt độ.

Câu 4. Cho các cân bằng hoá học:

(1) N2 (k)  + 3H2 (k)  ⇄  2NH3 (k)                 

(2)H2 (k)  + I2 (k) ⇄ 2HI (k)

(3) 2SO2 (k)  + O2 (k)  ⇄  2SO3 (k)                  

(4) 2NO2 (k)  ⇄  N2O4 (k)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. 1, 2, 3.                   

B. 2, 3, 4.                   

C. 1, 3, 4.                   

D. 1, 2, 4.

Câu 5. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

A. nhiệt độ.                

B. áp suất.                  

C. chất xúc tác.          

D. nồng độ.

Câu 6. Cho cân bằng sau trong bình kín:  

2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)

Nâu đỏ            không màu

nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.         

B. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt.

C. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.         

D. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 7. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 5,0.10-4 mol/(l.s)                

B. 5,0.10-5 mol/(l.s)    

C. 1,0.10-3mol/(l.s)     

D. 2,5.10-4mol/(l.s)

Câu 8. Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO3 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)

(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)

(4) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. 1 và 2.       

B. 1 và 3.        

C. 3 và 4.        

D. 2 và 4.

Câu 9. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H2O (k)  ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0

Trong các yếu tố:

1. tăng nhiệt độ;

2. thêm một lượng hơi nước;

3. thêm một lượng H2;

4. tăng áp suất chung của hệ;

5. dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

A. 1, 2, 4.       

B. 1, 4, 5.       

C. 2, 3, 4.       

D. 1, 2, 3.

Câu 10. Cho các cân bằng sau:

(1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)

(2) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) ⇄ HI (k)

(3) HI (k) ⇄ ½ H2 (k) + ½ I2 (k)

(4) H2 (k) + I2 (r)  ⇄ 2HI (k)

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng 1 bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

A. 3.               

B. 5.               

C. 4.               

D. 2.

Câu 11. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Câu 12. Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. tăng 9 lần.              

B. tăng 3 lần.              

C. giảm 3 lần.            

D. tăng 4,5 lần.

Câu 13. Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k);

(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 3.                           

B. 4.                           

C. 1.                           

D. 2.

Câu 14. Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇔ PCl3 (k)  + Cl2 (k); ΔH > 0.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng áp suất của hệ phản ứng.       

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.         

D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

Câu 15. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH   → 2HBr  + CO2.

Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là

A. 0,018.         

B. 0,014.         

C. 0,012.         

D. 0,016.

Trên đây là trích dẫn nội dung Phân loại bài tập về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học môn Hóa học 10 năm 2021, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF