YOMEDIA

Ôn tập lý thuyết phần hữu cơ môn Hóa học 12

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Ôn tập lý thuyết phần hữu cơ môn Hóa học 12. Tài liệu bao gồm các kiến thức cơ bản của từng dạng bài, giúp các em đi sâu vào kiến thức chủ chốt. Hi vọng tài liệu này sẽ đem lại nhiều điều bổ ích cho các em.

ATNETWORK
YOMEDIA

ÔN TẬP LÝ THUYẾT HỮU CƠ HÓA HỌC 12

CÁC POLIME THƯỜNG GẶP

Định nghĩa 3 loại vật liệu polime

+ Chất dẻo là ……………………… ……………  

+ Tơ là…………… ……

+ Cao su là…………… …………………………………………………………………

Vật liệu compozit là gì ? Polime đóng vai trò gì trong vật liệu compozit? 

TÊN GỌI

CTPT

M

ĐIỀU CHẾ

PE

(C2H4)n

 

 

PP

(C3H6)n

 

 

PVC

(C2H3Cl)n

 

 

PVA

 

 

 

Tơ Clorin

C2nH3n-kCln+k

 

 

Tơ  Olon (tơ nitron, poliacriloitrin)

(C3H3N)n

 

 

Tơ nion-6 (tơ capron, policaproamit)

[NH(CH2)5CO]n

 

 

Tơ nilon-7 (tơ enang, polienantamit)

[NH(CH2)6CO]n

 

 

Tơ nion-6,6

[NH-(CH2)4 -NH-CO-(CH2)4-CO]n

 

 

Teflon

(CF2-CF2)n

 

 

Lapsan

 

 

 

Thủy tinh hữu cơ

(C5H8O2)n

 

 

Cao su buna

(C4H6)n

 

 

Cao su buna-S

(C4H6)n(C8H8)m

 

 

Cao su isopren/ cao su thiên nhiên

(C5H8)n

 

 

Tinh bột/ xenlulozo

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Các loại chất dẻo thường gặp: …………………………………… 

2. Các loại tơ thường gặp:

*Nguồn gốc thiên nhiên ………………………………… 

*Nguồn gốc hóa học

+ nhân tạo (bán tổng hợp) ……………………………… 

+ tổng hợp………………… 

3. Điều chế polime

 

trùng ngưng

trùng hợp

Chất dẻo

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

Trong đó có………………………….có thể điều chế bằng pp trùng ngưng hoặc pp trùng hợp

4. Cấu trúc mạch polime

+Mạch có nhánh (2 polime)……………………………….

+Mạch không gian (2 polime)………………………………….

+ Mạch không nhánh………………………..

5. tơ

+ poliamit………… ……………………………………………...

+ polieste……………… 

Chú ý tơ poliamit và polieste …………..giặt bằng xà phòng có độ kiềm ……………… 

7. các polime bị thủy phân

+ trong môi trường kiềm và axit……………………..

+ chỉ trong môi trường axit………………………….

8. Từ xenlulozo hoặc tinh bột qua 4 phản ứng có thể điều chế ra 2 loại polime ……………………….

PEPTIT VÀ PROTEIN

1. Peptit là……………………… 

2. Protein là…………….…………… 

3. Hiện tượng lòng trắng trứng bị kết tủa khi đun nóng hoặc tiếp xúc với axit, kiềm, muối.. được gọi là………………….

4. Về bản chất, peptit và protein đều được cấu tạo nên từ các phân tử …………………………………………..

5. Loại peptit không có phản ứng màu tím với Cu(OH)…………………… Viết  CTCT của 1peptit đó…………... ..

6. Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, cần tiến hành……………………………..

AMINO AXIT

1. Amino axit là………… ……………..

2. Amino axit là chất ở thể………………màu…………………………………………….. tính tan trong nước …………………………………. Nhiệt độ nóng chảy……… ………….

Nguyên nhân làm cho amino axit có tính chất vật lí trên…… 

TÊN THƯỜNG

CTPT

M

TÊN BÁN HỆ THỐNG

TÊN THAY THẾ

Glyxin

 

 

 

 

Alanin

 

 

 

 

Valin

 

 

 

 

Lysin

 

 

 

Axit Glutamic

 

 

 

 

NH2(CH2)5COOH

 

 

 

 

NH2(CH2)6COOH

 

 

 

 

 3. Amino axit có tính chất hóa học là ………………………………  

Lí do………………… ………………………………………….

4.

TÊN

Hiện tượng xảy ra khi tiếp xúc với quỳ tím

Glyxin

 

Alanin

 

Valin

 

Lysin

 

Axit Glutamic

 

5.

CTPT chung

Số đồng phân amino axit

Nếu chỉ tính số đồng phân -amion axit

C3H7O2N

 

 

C4H9O2N

 

 

 

AMIN

1. Amin là…………………… …………………………………………… ..

2. CTPT dạng tổng quát của Amin no, đơn, hở……………………………  

CTPT dạng tổng quát của Amin no, hai chức, hở……………………  

3.

CTCT

Tên thường

Tên thay thế

CH3-NH2

 

 

CH3-CH2-NH-CH3

 

 

C2H5-NH2

 

 

C6H5-NH2

 

 

 

4.

 

C2H7N

C3H9N

C4H11N

Số đồng phân amin bậc 1

 

 

 

Số đồng phân amin bậc 2

 

 

 

Số đồng phân amin bậc 3

 

 

 

Tổng số đồng phân amin

 

 

 

 

M

31

45

59

73

93

CTPT

 

 

 

 

 

Số đồng phân

 

 

 

 

 

 

5. Gọi tên 4 amin ở thể khí………………………  

6. Tính chất hóa học cơ bản của amin là……………………………..………..

7. Cho amin no, amin thơm, NaOH, NH3. ­Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ……………… …..

8. Điền “có” hoặc” không” vào bảng tóm tắt tính chất hóa học sau

TCHH

Amin no (VD: CH3NH2, C2H5NH2… )

Amin thơm (VD: C6H5NH2)

Làm quỳ tím hóa xanh

 

 

Làm phenolphtalein hóa hồng

 

 

T/d với dung dịch muối (FeCl3, AlCl3…) tạo bazo không tan

 

 

t/d với dung dịch axit (HCl, H2SO4…)

 

 

T/d với dung dịch Br2

 

 

 

CACBOHIĐRAT

1. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn, đa hay tạp chức ………………………… …………….

2. CTPT chung của cacbohidrat là: ……………………………………………… …………..

3. Nhóm chức bắt buộc phải có trong các cacbohidrat là: …………………………………… ……

4. Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chính:

 Monosaccarit gồm các chất …………..................………….................. đều có CTPT là …………..................

 Đissaccarit gồm các chất………….... ….................. đều có CTPT là …………......................

 Polisaccarit gồm các chất ……… …….................. đều có CTPT là …………....................

5. Trong 6 chất đó, chất có màu trắng gồm ………..................các chất không màu gồm…………… ...... ..

6. Trong ba nhóm đó, nhóm bị thủy phân là…………......  

7. Các cacbohidrat bị thủy phân trong môi trường …………..................  

8. Cacbohidrat nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam đậm ........ ............... ........

9. Những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc …………..................  

10. Cấu tạo phân tử:

Glucozơ gồm 5 nhóm............................ và một nhóm …………....  

Fructozơ gồm .......................................................................  

Saccarozơ được tạo bởi 1 gốc......………….................. và 1 gốc  

Mantozơ ............................................. 

Tinh bột là polisaccarit có nhiều gốc ………….............

Tinh bột có cả dạng không nhánh (.................................) và dạng phân nhánh (…..........................................)

Xenlulozơ .........................  

11. Cho dãy chuyển hóa: Tinh bột → X → Y → Z→ Metyl axetat . Xác định X, Y, Z

…………..................  ….

12. Cho dãy chuyển hóa: Xenlulozơ → A → B → C→ Cao su Buna . Xác định A, B, C

…………..................  ……….

14. Trong phản ứng nào glucozơ bị khử ?............ ......................... ...

Phản ứng nào glucozơ bị oxi hóa ?........ .................

15. Các phản ứng nào mà glucozơ và fructozơ đều cho hiện tượng giống nhau ? ............ ...................................

16. Trong các cacbohidrat, chất nào khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O ............. ...........

17. Đặc điểm quan trọng phản ứng cháy của cacbohidrat là gì ? ......................... ....................................

18. Trong các cacbohidrat, chất nào bị hóa than khi tiếp xúc với H2SO4 đặc ? .......................... .....

19. Cacbohidrat còn có tên gọi là gì?  ...........................................

20. Số nhóm –OH trong: glucozo, fructozo và mỗi mắt xích trong xenlulozo lần lượt là .......................................

21. Cacbohidrat nào là tạp chức? ....................................... ........................................

22. Từ glucozo có thể điều chế hợp chất đa chức nào? .............................................................................................

23. Số loại liên kết glicozit trong amilozo, amilopectin lần lượt là ........................................ ....................

24. Những loại chất hữu cơ nào tạo được dd có màu với Cu(OH)2?

25. phân biệt glucozơ và fructozơ bằng  ………………… ……………………………

26. Phân biệt Saccarozơ và glixerol theo thứ tự dùng thuốc thử: 1 là dùng…………………..và tiếp tục 2 là dùng………

27. ………………phân biệt  glucozơ và mantozơ bằng………… 

tên

CTPT

M

Glucozơ/ Fructozơ

 

 

Saccarozơ/ Mantozơ

 

 

Tinh bột/ Xenlulozơ

 

 

Thuốc súng không khói

 

 

Amoni gluconat

 

Amilozơ

 

Sobitol

 

Amilopectin

 

Natri gluconat

 

Phức đồng- glucozơ

 

 

ESTE- LIPIT

1. Este là……………………… ………………………………………………………CnH2n+2-2kOZ

2. CTPT dạng tổng quát của este no, đơn, hở……… ……CTCT của este đơn chức…...... ....................

CTPT dạng tổng quát của este no, 2 chức, hở…………………………

CTPT dạng tổng quát của este có 1 liên kết đôi C=C, đơn, hở…………………………

3. CTCT của este có mùi chuối chín………… ………Tên gọi……………………………..

4. CTCT và tên gọi của este chế tạo thủy tinh hữu cơ (poli(metyl metacrylat))

…………………………………………… .………………………………………………

5. CTPT CnH2nO đơn chức, có thể có đồng phần thuộc loại chức………………………và ……………………  

Phân biệt 2 loại hợp chất đó, cần thêm dữ kiện………… …………………………………………..

CTPT

M

Số đồng phân este

Số đồng phân axit

C2H4O

 

 

 

C3H6O

 

 

 

C4H8O

 

 

 

C5H10O

 

 

 

 

6. TCHH đặc trưng của este là……………………………..

Viết PTHH dạng tổng quát và gọi tên sản phẩm của:

Phản ứng thủy phân este trong MT axit………………………………………  

Phản ứng thủy phân este trong MT kiềm…………………………………… …………………..

7. Cho ancol, este, axit cacboxylic, muối. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi

…………………  ………

8. Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng:………  

Đặc điểm của phản ứng này là………………………………… 

Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng là…………… ………………………………

9. Phản ứng đốt cháy este no, đơn, hở…… ……… …………..

So sánh mol sản phẩm………… … ……………………………

10. Lipit là……………  ………..

Lipit có phải là chất béo không?............ .......................................................

11. Lipit bao gồm…… 

12. Chất béo là……… 

Các chất béo thường gặp

Tên

CTCT thu gọn

M

Trạng thái

Tripanmitin

 

 

 

Tristearin

 

 

 

Triolein

 

 

 

Trilinolein

 

 

 

13. PTHH thủy phân trong MT kiềm và axit của Tristearin

…………………………………………………… 

14. Cách chuyển dầu thành mỡ………… ……………………………….

15. Xà phòng là……… …………………………….

16. Đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 loại axit béo thì thu được tổng số các loại axit béo là……… …………

Trong đó có………loại chỉ chứa 1 loại axit béo và…….... loại chứa cả 2 loại axit béo.

17. CTCT của Este có thể tham gia phản ứng tráng bạc……………………  

18. CTCT cuả Este  khi thủy phân tạo sản phẩm có thể tráng bạc………………  

19. CTCT cuả Este khi thủy phân tạo 2 sản phẩm đều tráng bạc…………… 

20. Khi xà phòng hóa este rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, chất rắn thu được gồm…………………..

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Ôn tập lý thuyết phần hữu cơ môn Hóa học 12. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập Hóa học và đạt thành tích cao hơn trong học tập .

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON