YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Gia Định

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Lý thuyết và bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Gia Định được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, đề thi có cấu trúc gồm 2 phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận với đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN THI HK2

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

A. LÝ THUYẾT:

§ 14. KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Hãy nêu các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản? Cho 2 ví dụ về chương trình soạn thảo văn bản mà em biết?

2. Hãy nêu các đơn vị xử lí trong văn bản? Theo em đơn vị xử lí nào ở mức cơ sở nhất?

3. Trình bày các qui ước trong gõ văn bản.

4. Theo em khi soạn thảo văn bản bằng chương trình Word để gõ được chữ tiếng việt máy tính ta cần những gì và ta phải thiết đặt như thế nào?

§ 15 LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD

1. Hãy nêu 2 cách để khởi động chương trình Word mà em biết?

2. Để mở mới một tệp văn bản và mở một tệp văn bản đã có ta làm như thế nào?

3. Để lưu văn bản với một tên khác ta thực hiện như thế nào? Theo em khi lưu văn bản với một tên mới thì văn bản với tên cũ có bị mất không?

4. Hãy nêu hai chế độ khi gõ văn bản? Cho biết sự khác nhau giữa chúng?

§ 16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

1. Định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Được chia làm mấy loại? Kể tên các loại ấy?

2. Hãy nêu các bước để định dạng kí tự?

§ 17 MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC

1. Hãy trình bày các bước để định dạng được một danh sách liệt kê dạng kí hiệu (số thứ tự).

2. Hãy nêu các cách để in văn bản? Theo em, trong các cách đó em ta nên chọn cách nào? Tại sao?

§ 18 CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO

1. Mục đích của việc tìm kiếm và thay thế là gì?

2. Mục đích của việc gõ tắt là gi? Ta thực hiện gõ tắt trong trường hợp nào?

§ 19 TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG

1. Hãy cho 3 ví dụ về thông tin, dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng? Nêu các bước để tạo bảng có 6 cột, 7 dòng?

2. Kể tên các thao tác với bảng? Hãy trình bày một thao tác mà em biết?

§ 20 MẠNG MÁY TÍNH

1. Mạng máy tính là gì? Hãy nêu 3 lợi ích của mạng máy tính mà em biết?

2. Hãy vẽ hình minh họa và mô tả các kiểu bố trí máy tính trong mạng? Nêu ưu điểm

và nhược điểm của mỗi kiểu bố trí?

3. Khi phân loại mạng máy tính theo chức năng, có mấy loại mô hình mạng? Nêu tên, đặc điểm chính và ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình?

4. Hãy trình bày giao thức truyền thông?

§ 21 MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET

1. Nêu một số lợi ích của Internet mà em biết?

2. Trình bày sự hiểu biết của em về giao thức TCP/IP?

3. Nội dung gói tin bao gồm các thành phần nào? Theo em nếu thiếu một thành phần nào đó thì có được không? Tại sao?

B. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mạng máy tính là:

A. Tập hợp các máy tính

B. Mạng Internet

C. Mạng LAN

D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.

Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích kết nối các máy tính thành mạng?

A. Dùng các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau

B. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau

C. Sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác

D. Dùng các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau, các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau

Câu 3: Để định dạng đoạn văn bản, ta dùng lệnh:

A. Insert → Page Numbers…

B. Format → Bullets and Numbering…

C. Insert → Bullets and Numbering…

D. Format → Paragraph…

Câu 4: Bố trí các máy tính trong mạng có thể là:

A. Đường thẳng

B. Vòng

C. Sao

D. Cả ba kiểu trên

Câu 5: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó, ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D. Ctrl + E

Câu 6: Giao thức truyền thông là:

A. Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính

B. Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu

C. Quy định với tốc độ truyền dữ liệu

D. Quy định khuôn dạng dữ liệu

Câu 7: Chọn câu ĐÚNG trong những câu sau:

A. Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách dùng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ

B. Không thể căn chỉnh kích thước khác nhau cho các hàng khác nhau trong một bảng

C. Chỉ có thể xóa từng hàng hoặc từng cột của một bảng

D. Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô.

Câu 8: Để chọn toàn bộ bảng, ta thực hiện:

A. Nháy chuột vào góc trên bên trái của trang văn bản, khi con trỏ chuột có hình mũi tên bốn đầu

B. Đặt con trỏ văn bản bên trong bảng, dùng lệnh Table à Select Table

C. Chọn tất cả các hàng trong bảng

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 9: Tốc độ truyền tin trên mạng nội bộ phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Tốc độ truyền thông của các thiết bị mạng

B. Tốc độ của máy tính

C. Khả năng hiển thị thông tin của màn hình máy tính

D. Dung lượng bộ nhớ ngoài của máy tính

Câu 10: Thiết bị nào sau đây không thuộc thiết bị mạng?

A. Giắc cắm

B. Hub

C. Switch

D. Webcam

Câu 11: Để bật tính năng gõ tắt và sửa lỗi, ta dùng lệnh Tools → Auto Correct  Options để mở hộp thoại AutoCorrect và đánh dấu chọn:

A. AutoFormat as you type

B. AutoCorrect as you type

C. Replace text as you type

D. Replace as you type

Câu 12: Mạng cục bộ là mạng

A. Có từ 10 máy trở xuống

B. Kết nối các máy tính trong một phạm vi rộng lớn

C. Của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan

D. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau

Câu 13: Mạng diện rộng là

A. Mạng có từ 100 máy trở lên

B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối

C. Mạng Internet

D. Mạng của một quốc gia

Câu 14: Ta có thể ngắt trang và chuyển sang trang mới bằng cách bấm:

A. Phím Enter

B. Tổ hợp phím Shift + Enter

C. Tổ hợp phím Ctrl + Enter

D. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter

Câu 15: Nội dung của một gói tin được truyền đi trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi

B. Danh sách các máy truyền tin trung gian

C. Thông tin kiểm soát lỗi

D. Dữ liệu

Câu 16: Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau:

A. Có thể tìm một từ hoặc cụm từ bằng cách dùng lệnh Edit → Replace

B. Có thể thay thế một từ hoặc cụm từ bằng cách dùng lệnh Edit → Find

C. Khi tìm kiếm và thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản, Word luôn luôn phân biệt chữ hoa, chữ thường.

Câu 17: Chọn câu SAI trong các câu sau đây:

A. Mỗi ô có một lề văn bản riêng

B. Văn bản bên trong ô cũng có thể được định dạng giống như văn bản thông thường

C. Có thể chèn hình vào trong bảng nếu đặt Layout của hình là Inline with text

D. Văn bản trong bảng không có chế độ canh đều hai biên.

Câu 18: Việc nào trong những việc sau đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert → Page Numbers…

A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang;

B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang;

C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với các trang chẵn và trang lẻ;

D. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…).

Câu 19: Để in phần văn bản được chọn thì trong hộp thoại Print chúng ta phải chọn mục:

A. Current page

B. Pages

C. Selection

D. All

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự

B. Người dùng có thể làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự

C. Có một số máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng số sang dạng kí tự để người dùng tiện giao tiếp

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Gia Định. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON