YOMEDIA

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 8 năm học 2017-2018

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin trân trọng gởi đến các em học sinh lớp 8 đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới tài liệu ôn tập học kỳ 1 môn Tin học lớp 8. Nội dung của tài liệu gồm: tóm tắt lý thuyết và bài tập vận dụng có hướng dẫn giải chi tiết nằm trong phần 1 về Lập trình đơn giảnĐây là tài liệu thực sự hữu ích cho các em học sinh lớp 8 để củng cố kiến thức đã học, rèn luyện thêm kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8

NĂM HỌC 2017 – 2018

A. LÝ THUYT

1) Chương trình máy tính là gì?

Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được

2) Hãy cho biết các bước tạo ra chương trình máy tính?

Các bước tạo chương trình: Gồm 2 bước

  • Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được.

3) Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?

Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.

4) Hãy kể tên một vài từ khóa mà em biết?

Từ khóa:  Program, var, begin, end, uses, const

5) Một chương trình thường có mấy phần? Phần nào là phần bắt buộc?

Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có

6) Tên trong chương trình dùng để làm gì? và cho biết cách đặt tên.

Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.

Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách,…

7)  Các NNLT thường phân chia dữ liêu thành những kiểu nào?

Kí tự, số nguyên, số thực, xâu,…

8) Hãy nêu các phép toán số học trong Pascal?

+, -, *, /, mod, div

9) Hãy cho biết lệnh Read() hay Readln () dùng để làm gì?

Được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình.

10) Nêu vai trò của biến và viết cú pháp khai báo biến trong Pascal?

  • Biến được dùng để lưu tr d liu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
  • Cú pháp: Var < danh sách các biến > : < kiu d liu >

11) Hãy cho biết cú pháp lệnh gán trong Pascal?

 < biến > := < biểu thức >

12) Hằng là gì? Viết cú pháp khai báo hằng?

Hằng là đại lượng có giá tr không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình

Cú pháp: const < tên hng >=< giá tr ca hng >

13) Bài toán là gì? Để giải quyết bài toán cần phải làm gì? Nêu các bước để giải bài toán trên máy tính?

  • Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết
  • Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ các điu kin cho trướckết qu cn thu được
  • Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình

14) Thuật toán là gì? Hãy viết thuật toán của bài toán “Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên” và “Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a¬2, a3, . . ., an cho trước”?

* Thut toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước

* Mô t thut toán: “Tính tng ca 100 s t nhiên đầu tiên”

  • INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên
  • OUTPUT: Giá trị của tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
  • Bước 1: ;
  • Bước 2:
  • Bước 3: Nếu  thì  và quay lại bước 2
  • Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán

* Mô t thut toán: “Tìm s ln nht trong dãy A các s a1, a2, . . ., an cho trước”

  • INPUT: Cho dãy A các số a­1, a2,...,an.
  • OUTPUT: Giá trị Max=max{a­1, a2,...,an.}
  • Bước 1: Max  a1;  i 1;
  • Bước 2:  i i+1
  • Bước 3: Nếu I > n, chuyển tới bước 5
  • Bước 4: Nếu ai > max, max ai. Quay lại bước 2.
  • Bước 5: Kết thúc thuật toán

15) Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và viết cú pháp của nó? Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ và viết cú pháp của nó?

* Sơ đồ và cú pháp r nhánh dng thiếu:

if < điu kin > then < câu lnh >;

* Sơ đồ và cú pháp r nhánh dng đầy đủ:

if < điu kin > then < câu lnh 1 >

else  < câu lnh 2 >;

B. BÀI TP

I - TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Sau khi soạn thảo, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình

A. Alt + F9                    B. Ctrl + F6                   C. Ctrl + F9                  D. Alt + F6

Câu 2: Integer là kiểu dữ liệu?

A. Số nguyên              B. Số thực                     C. Chuỗi                        D. Chữ

Câu 3: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng

A. a*x2 +b*x+c                                                   B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x                                             D. a*x*x + b*x+c

Câu 4: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là

A. Một ký tự trong bảng chữ cái                      B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự

C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự                           D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự

Câu 5: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần nguyên                              B. Chia lấy phần dư

C. Cộng                                                               D. Trừ

Câu 6: Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng

A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo

B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo

C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn

D. Bỏ trong dấu ngoặc kép

Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x:real;            B. Var 4hs: Integer                

C. Var Tb : real;         D. Var R=30;

Câu 8: Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến?

A. 4                               B. 2                               C. 3                                D. 1

Câu 9: Câu lệnh Writeln(< giá trị >:n:m) giúp ta làm gì?

A. Điều khiển cách in số nguyên ra màn hình

B. Điều khiển cách in số thực ra màn hình

C. Điều khiển cách in chuỗi ra màn hình

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Khởi động Turbo Pascal bằng cách:

A. Nháy phải chuột vào biểu tượng Turbo màn hình nền

B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Turbo trên màn hình nền

C. Nháy chuột vào biểu tượng Turbo trên màn hình nền

D. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng Turbo trên màn hình

Câu 11: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5;   Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 3                                 B. 5                             C. 0                                D. 8

 Câu 12: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ  liệu

A. Real                            B. Integer                   C. String                      D. Char

Câu 13: Biểu thức toán học  được biểu diễn trong  Pascal là?

A. (18-4)/(6+1-4)                                             B. 18-4/6+1-4                  

C. (18 - 4)/(6+1)-4                                         D. (18-4)/6+1-4

Câu 14: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:

A. Begin → Program → End                            B. Program → End → Begin          

C. End →Program -> Begin                              D. Program Begin End

Câu 15: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)                                           B (a.a  + b)(1 +  c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)                            D. (a2 + b)(1 + c)3

Câu 16: Trong Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’, a); cái gì sẽ in ra màn hình?

A. Ket qua la: a                                                  B. Không đưa ra gì cả

C. KQ la a                                                            D. KQ la:

Câu 17: Ngôn ngữ lập trình là

A. Chương trình máy tính                              

B. Một thuật toán

C. Môi trường lập trình                                  

D. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

Câu 18: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. if x:=5 then; a=b                                           B. if; x>5 then a:=b

C. if x>5; then a:=b                                            D. if x>5 then a:=b else a<>b;

Câu 19: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:

A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán.

B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán.

C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.

D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán

Câu 20: Sau câu lệnh dưới đây thì  giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11:

if X>10 then X:=X+1;

A. 11                             B.  10                            C.  9                              D. 12

 

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Nội dung trên chỉ trích dẫn một phần trong Đề cương ôn tập học kỳ 1 trong chương trình Tin học lớp 8. Để xem toàn bộ nội dung tài liệu, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy nhé.
Các em có thể quan tâm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục: Bộ 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 8 có đáp án năm 2017

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF