Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức chương trình Vật lý 12 hiệu quả, HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Tổng kết lý thuyết chương Dao động cơ học được biên tập đầy đủ, chi tiết kèm đáp án hướng dẫn. Mời các em cùng tham khảo và luyện tập tốt. Chúc các em học tốt
1. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC -1
Thời gian 15 phút
{-- xem đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
--------------
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A.2π√(g/Δl) B. (1/2π)√(k/ m) C. (1/2π)√(m/ k) D. 2π√(Δl/g)
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ôtô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f0, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f2. Mối quan hệ giữa f0; f1 và f2 là:
A. f0 = f1 = f2. B. f0 < f1 < f2. C. f0 < f1 = f2. D. f0 > f1 = f2.
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất. Hai dao động điều hòa có cùng tần số ứng với phương án nào dưới đây thì li độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm?
A. hai dao động có cùng biên độ. B. hai dao động cùng pha.
C. hai dao động ngược pha. D. cả 2 điều kiện A và B .
Câu 11: Khi một vật dao động điều hòa thì.
A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Tổng động năng và thế năng của dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
B. gấp đôi động năng khi vật có tọa độ bằng lần nửa biên độ.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 21: Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một đặt trên mặt phẳng nghiêng và đều chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ qua ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo vật theo chiều dương đến cùng tọa độ và truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao động của các con lắc ?
A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ.
C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi như nhau.
Câu 22: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Tần số ngoại lực. B. Biên độ ngoại lực.
C. Pha dao động của ngoại lực. D. Gốc thời gian.
2. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC- 2
Thời gian 15 phút
{-- xem đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
-------------------------
Câu 1: ( ĐH – 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
A. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \) B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \) D. \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
Câu 2: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol. B. đường tròn.
C. đường elip. D. đường hypebol.
Câu 7: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng.
C. đường tròn. D. đường parabol.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất. Biên độ dao động của con lắc lò xo ảnh hưởng đến
A. li độ tại vị trí lực kéo về đổi chiều. B. vận tốc tại vị trí biên.
C. gia tốc tại vị trí cân bằng. D. động năng không cực đại, cực tiểu.
Câu 9: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. Tần số dao động. B. Vận tốc cực đại.
C. Gia tốc cực đại. D. Động năng cực đại.
Câu 11: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T/√2 C.T/2 . D. T√2 .
Câu 12: Chọn phát biểu sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà
A. có biểu thức F = - kx. B. có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = -2x2. B. a = - 4x.
C. a = -2012t.x D. a = 32x.
Câu 14: Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm
(t + nT) với n nguyên thì vật
A. chỉ có vận tốc bằng nhau. B. có mọi giá trị của v, a, x đều bằng nhau
C. chỉ có li độ bằng nhau. D. có mọi tính chất(v, a, x) đều giống trước.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. Biến thiên điều hào theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 22: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi.
Câu 25: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau. Khi vật có vận tốc cực đại thì
A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó.
B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau.
C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại.
3. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC - 3
Thời gian 15 phút
{-- xem đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
--------------------------
Câu 1: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 8: Cho hai lò xo giống nhau, một vật khối lượng m khi treo vào hệ hai lò xo đó mắc song song thì dao động với chu kì T1; khi treo vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì dao động với chu kì T2. Ta có mối quan hệ giữa T1 và T2 là
A. T1 = T2. B. T1 = T2/2. C. T1 = 2T2. D. T1 = T2 .
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà , cơ năng toàn phần có giá trị là E thì
A. tại vị trí biên động năng bằng E. B. tại vị trí cân bằng động năng bằng E.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn E. D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn E.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
Câu 19: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn?
A. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát.
B. Chuyển động rung của dây đàn khi không có lực cản.
C. Chuyển động tròn của một chất điểm.
D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
Câu 20: Với dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì có thể bằng chu kì dao động riêng. B. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng.
C. Tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. B. Không có sự biến đổi giữa động năng và thế năng.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 22: Trong môi trường không trọng lượng có một con lắc đơn và một con lắc lò xo, khi chúng được kích thích để dao động thì
A. con lắc đơn dao động, con lắc lò xo thì không. B. cả hai không dao động.
C. con lắc lò xo dao động, con lắc đơn thì không. D. cả hai dao động bình thường như khi có P
4. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC - 4
Thời gian 15 phút
{-- xem đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
---------------
Câu1( ĐH – 2012) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 3: Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn hay nhỏ.
Câu 4: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là
A. đường hyperbol. B. đường parabol.
C. đường elip. D. đường thẳng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 9: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 10: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và tốc độ D. biên độ và năng lượng
Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
Câu 15: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là
A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 19: Dao động tự do của một vật là dao động có
A. biên độ không đổi.
B. tần số và biên độ không đổi.
C. tần số chỉ phụ thuộc đặc tính hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
D. tần số chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 + cosα). B. mg l (1 - sinα).
C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 - cosα).
Câu 21: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là 1 dao động
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Câu 25: Một lò xo có độ cứng là k. Cắt đôi lò xo rồi ghép hai nửa kề nhau thành một lò xo mới(dài bằng nửa lò xo cũ). Tính độ cứng của lò xo mới.
A. 4k B. 2k C. k/2 D. k/4
5. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ HỌC – 5
Thời gian 15 phút
{-- xem đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
-----------------------
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai.
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao dao động của vật kéo dài hơn so với trong không khí.
D. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. quả lắc đồng hồ. B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. hiện tượng đưa võng.
Câu 8: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 11: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa:
A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều . B. Luôn ngược pha với li độ dao động.
C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 13: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 14: Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi và P B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo. D. trung bình cộng của của lực đàn hồi và P
Câu 15: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau là do
A. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau.
B. biên độ của ngoại lực khác nhau.
C. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau.
D. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao động.
Câu 16: Trong dao động điều hòa thì gia tốc
A. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại
B. tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C. không đổi khi vận tốc thay đổi.
D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 21: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực đại khi hai dao động thành phần
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. không đổi theo thời gian.
Câu 25: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với
A. biên độ như cũ. B. chu kỳ như cũ.
C. vận tốc cực đại như cũ. D. cơ năng như cũ.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng
A. 2f. B. f/2. C. 4f. D. f.
Câu 27: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
6. CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ HỌC – 6
Thời gian 15 phút
-------------------------
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D.giảm 4 lần. .
Câu 8: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 11: Trong dao động điều hòa thì công suất của lực đàn hồi biến thiên điều hòa cùng tần số với
A. động năng. B. li độ. C. lực kéo về. D. thế năng cực đại .
Câu 14: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được:
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 15: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng sau đây giảm liên tục theo thời gian
A. Li độ và tốc độ. B. Biên độ và cơ năng. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng cực đại
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là
A. đường parabol. B. đường elip. C. đoạn thẳng. D. đường hình sin.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà nằm ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi, con lắc dao động với biên độ mới như thế nào so với biên độ cũ
A. tăng 1,5 lần B. giảm 0,5 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ của lực kéo về.
Câu 22: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 23: Con lắc đơn treo trên trần một thang máy đang dao động điều hòa. Khi con lắc về đúng vị trí cân bằng thì tháng máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì:
A. biên độ giảm B. biên độ không thay đổi
C. lực căng dây giảm D. biên độ tăng
Câu 24: Vật nặng khối lượng m dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos(ωt +π/3)(cm) thì cơ năng của nó là W1. Khi vật dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt).(cm) thì cơ năng của nó là W2 = 4W1. Khi thực hiện dao động tổng hợp với hai dao động thành phần có phương trình dao động như trên thì cơ năng của nó là
A. W = 5W1 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1
Câu 25: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
C. Do động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần luôn là dao động không có lợi.
Câu 26: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu thì
A. động năng cực tiểu. B. li độ cực tiểu.
C. động năng cực đại. D. thế năng cực đại.
Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Chuyên đề Tổng kết lý thuyết chương Dao động cơ học- Vật Lý 12. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong học tập
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Xem video: 40 câu hỏi trắc nghiệm Dao động cơ Chương 1 Vật lý 12 cực hay | HỌC247
-
Thi online: 30 Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa Vật lý 12 nâng cao
Chúc các em học tập tốt !