Với mong muốn giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi, HOC247.Net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 trường THPT Đồng Đậu. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 |
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU |
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ |
|
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 34 câu) |
Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
C. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
D. Cải cách ruộng đất không triệt để
Câu 2: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
D. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
Câu 3: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Nông nghiệp
Câu 4: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Xuất hiện nhiều động đất B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi D. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên
Câu 5: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
An-giê-ri |
2,4 |
5,1 |
3,3 |
2,8 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
2,9 |
2,3 |
Công gô |
8,2 |
6,3 |
8,8 |
3,4 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Năm |
1995 |
1997 |
2000 |
2002 |
2004 |
GDP (Tỉ USD) |
7400,5 |
8318,4 |
9872,9 |
14429,0 |
11667,5 |
GDP/người (USD) |
28135 |
31038 |
35082 |
36165 |
39752 |
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004.
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp
Câu 7: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển
B. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
C. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
D. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
Câu 8: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 9: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
Câu 10: Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi)
Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Âu |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
C. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
D. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
Câu 11: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ
A. Tây Ban Nha và Anh B. Nhật Bản và Pháp
C. Bồ Đào Nha và Nam Phi D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
Câu 12: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Thiên chúa giáo D. Ấn Độ giáo
Câu 13: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 14: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Khoáng sản phi kim loại
D. Vật liệu xây dựng
Câu 15: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Châu lục |
2005 |
2014 |
Châu Phi |
13,8 |
15,7 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,4 |
Châu Á |
60,6 |
60,2 |
Châu Âu |
11,4 |
10,2 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100 |
100 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
A. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau B. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu dồ đường.
Câu 16: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Thất nghiệp và thiếu việc làm
C. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 17: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người?
A. 6 112 triệu người B. 6 212 triệu người C. 6 110 triệu người D. 6 012 triệu người
Câu 18: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
An-giê-ri |
2,4 |
5,1 |
3,3 |
2,8 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
2,9 |
2,3 |
Công gô |
8,2 |
6,3 |
8,8 |
3,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
B. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
Câu 19: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. các quốc gia phát triển B. các quốc gia đang phát triển
C. các quốc gia trên thế giới D. một số cường quốc kinh tế.
Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A. hình dạng khối lớn B. địa hình cao
C. các dòng biển nóng chạy ven bờ. D. khí hậu khô nóng.
Câu 21: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. quy mô dân số đông nhất thế giới B. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
C. tỉ suất tử thô rất thấp D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
Câu 22: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu 23: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm B. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
C. Ngành công nghiệp chế biến phát triển D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
Câu 24: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu 25: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm .............................. % dân số thế giới?
A. 15,6% B. 16,6% C. 17,6% D. 18,6%
Câu 26: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. ven Địa Trung Hải B. ven biển Đỏ C. ven vịnh Péc-xich D. ven biển Ca-xpi
Câu 27: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 28: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. ô nhiễm môi trường B. cháy rừng
C. con người khai thác quá mức D. biến đổi khí hậu
Câu 29: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định
D. Hoa Kì là nước nhập siêu
Câu 30: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
A. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
C. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
D. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 trường THPT Đồng Đậu, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!