YOMEDIA

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Cầu Giấy năm học 2018 - 2019

Tải về
 
NONE

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Cầu giấy năm học 2018 - 2019 sau đây gồm trắc nghiệm và tự luận sẽ giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị thật tốt cho bài thi học kỳ 1 sắp tới.

Chúc các em ôn tập thật tốt!

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY

 

 

(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN TOÁN- Khối lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

 

Phòng thi số: …………….………………….

Số báo danh: ……………………………..

 

A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).

Câu 1. Cho phương trình \(\sqrt {3x + 1}  = x - 1\). Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?

A.\(S =  - 5.\)

B.\(S = 3.\)

C.\(S = 5.\)

D.\(S = 4.\)

Câu 2. Cho parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình của parabol này là

A.\(y = 2{x^2} - x - 1.\)

B.\(y = 2{x^2} + 3x - 1.\)

C.\(y = 2{x^2} + 8x - 1.\)

D.\(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)

Câu 3. Xác định \((P):y =  - 2{x^2} + bx + c\), biết (P) có đỉnh là \(I(1;3)\).

A.\((P):y =  - 2{x^2} + 4x - 1.\)

B.\((P):y =  - 2{x^2} + 3x + 1.\)

C.\((P):y =  - 2{x^2} + 4x + 1.\)

D.\((P):y =  - 2{x^2} - 4x + 1.\)

Câu 4. Cho tập hợp \(A = \left[ { - 2;3} \right]\), \(B = \left( {1;5} \right]\). Khi đó, tập \(A \cup B\) là:

A.\(\left( {1;3} \right].\)

B.\(\left[ { - 2;5} \right].\)

C.\(\left( {3;5} \right].\)

D.\(\left[ { - 2;1} \right].\)

Câu 5. Cho hàm số \(y = (m - 1)x + 2\). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R

A. \(m > 0.\)

B. \(m \ge 0.\)

C.\(m \le 1.\)

D. \(m < 1.\)

Câu 6. Cho phương trình: \({({x^2} - 2x + 3)^2} + 2(3 - m)({x^2} - 2x + 3) + {m^2} - 6m = 0\). Tìm m để phương trình có nghiệm:

A.\(m \ge 2.\)

B.\(m \le 4.\)

C.\(\forall m \in R.\)

D.\(m \le  - 2.\)

Câu 7. Chọn khẳng định đúng về số nghiệm của phương trình \(2x - y + 1 = 0.\)

A. 0

B. Vô số.

C. 2

D. 1

Câu 8. Cho \(\Delta ABC\) có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:

A. \(\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + 2\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(2\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IA}  = \overrightarrow 0 .\)

C. \(\overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  + 3\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow 0 .\)

D. \(\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IA}  = \overrightarrow 0 .\)

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc tơ \(\overrightarrow a  = 4\overrightarrow i  + 6\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b  = 3\overrightarrow i  - 7\overrightarrow j \). Tính tích vô hướng của \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \).

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 3.\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 30.\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 30.\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 43.\)

Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right|\)?

A. 2a

B. \(4a\sqrt 2 .\)

C. \(a\sqrt 2 .\)

D. \(2a\sqrt 2 .\)

Câu 11. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x({x^2} + 1)}}\) là:

A. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

B. \(R\backslash \left\{ { \pm 1;0} \right\}.\)

C. \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}.\)

D. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

 

----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----

Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Hoc247.net

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF