HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 trường THCS Nguyễn Trường Tộ năm hoc 2015-2016 có đáp án. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập tốt và củng cố lại kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra KSCL đầu năm thật tốt.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Lớp: 8.... Họ và tên: …………………………………. |
|
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 – Năm học 2015–2016 (Thời gian 45’) |
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nghiệm của đa thức \(2x + 2\) là:
A.1 B. -1 C.2 D. -2
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 - 6x + 2 tại x = -1 là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 3: Cho A(x) = 2x3 + 3x - 1 và B(x) = x2 - x3 - x thì A(x) + B(x) = ?
A. x2 – x3 - x B. x2 + x3 - 2x - 1 C. x2 + x3 + 2x – 1 D. x2 - x
Câu 4: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. \({x^2} + 2x\) B. \({x^2} + 2\) C. 2x + 2 D.\({x^2} - 2x\)
Câu 5: Cho vuoâng ôû A . Theo ñònh lyù Pytago ta coù:
A. AB2 = AC2 + BC2 ; B.AC2 = AB2 + BC2; C. BC2 = AB2 + AC2; D. BC = AB2 + AC2
Câu 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có:
A. \(AG = \frac{3}{2}AM\) B. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{3}\) C. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\) D.\(AG = \frac{2}{3}AM\)
Câu 7: Trong tam giác đều : trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm :
A. Trùng nhau B. Thẳng hàng C. Không trùng nhau D.Có một điểm cách đều ba điểm còn lại.
Câu 8: Cho tam giác ABC có \(\hat A = {70^0},\hat B = {50^0},\hat C = {60^0}\) Ta có:
A. AC > AB > BC B. AB > BC > AC C. BC > AB > AC D. BC > AC > AB
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (1,5 đ): a) Thực hiện phép tính: (-12). ( \( - \frac{4}{5} - \frac{1}{2}\) ) + 2 ;
b) Tìm nghiệm của đa thức A (x) = x - 2
Bài 2(2,5đ): Thực hiện phép tính nhân:
- x(x+2) b)\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) - \left( {{x^2} + 3} \right)\left( {x - 9} \right)\)
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC cân ( AB = AC) có AC = 10cm, BC = 12 cm , gọi H là trung điểm của BC.
Vẽ HE \( \bot \) AB tại E và HF \( \bot \) AC tại F.
a) Tính độ dài AH. b) Chứng minh BE = CF.
{--xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về--}
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm