YOMEDIA

2 đề thi học kì 2 môn Toán 12 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 2 đề thi học kì 2 môn Toán 12 có lời giải và đáp án chi tiết, được sưu tầm và chọn lọc từ đề thi của các trường THPT , với lời giải và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập tốt và củng cố lại kiến thức chương trình Toán lớp 12, chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN

 
   

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn thi: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90  phút, không kể thời gian phát 

 

Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {3 - 2x} }}\) .Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \sqrt {3 - 2x}  + C} \) 

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \sqrt {3 - 2x}  + C} \)

C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \sqrt {3 - 2x}  + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\sqrt {3 - 2x}  + C} \)

Câu 2: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{(3x - 2)}^3}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{{6{{(3x - 2)}^2}}} + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{{3{{(3x - 2)}^2}}} + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{{6{{(3x - 2)}^2}}} + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{{3{{(3x - 2)}^2}}} + C} \)

Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x(x + 2)}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \ln \left| {\frac{x}{{x + 2}}} \right| + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{x}{{x + 2}}} \right| + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \ln \left| {\frac{{x + 2}}{x}} \right| + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{x}} \right| + C} \)

Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\) . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\sin 3x + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{3}\sin 3x + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3\sin 3x + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 3\sin 3x + C} \)

Câu 5: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \tan x + \cot x + C.} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \tan x + \cot x + C.} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - (\tan x + \cot x) + C.} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 2{e^{ - \frac{x}{2}}} + C} \)

Câu 6: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - \frac{x}{2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{2}{e^{ - \frac{x}{2}}} + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 2{e^{ - \frac{x}{2}}} + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}{e^{ - \frac{x}{2}}} + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 2{e^{ - \frac{x}{2}}} + C} \)

Câu 7: Biết \(a,b \in R\)  thỏa mãn \(\int {\sqrt[3]{{2x + 1}}dx}  = a{\left( {2x + 1} \right)^b} + C\). Khi đó:

A. \(ab =  - \frac{{16}}{9}\)                 B. \(ab = \frac{1}{2}\)

C. \(ab = \frac{{16}}{9}\)                    D. \(ab = \frac{9}{{16}}\)

Câu 8: Nếu và là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào là đúng

A. \(\int\limits_a^b {udv = \left. {uv} \right|_a^b - \int\limits_a^b {vdv} }\)

B. \(\int\limits_a^b {(u + v)dx = \int\limits_a^b {u.dx + } } \int\limits_a^b {v.dx} \)

C. \(\int\limits_a^b {uvdx = (\int\limits_a^b {udx)} } .(\int\limits_a^b {vdx} )\)

D. \(\int\limits_a^b {udv = uv|_a^b + \int\limits_b^a {vdu} } \)

Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 3} \right)^2}\) trên R là:

A. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}{3} + x\)

B. \(F\left( x \right) = 2(x - 3)\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}{3} + 2017\)

D. \(F\left( x \right) = 3{(x - 3)^3}\)

Câu 10: Biết \(\int\limits_0^1 {x.f(x)dx}  = 3\). Khi đó \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x.f(\cos x)dx} \) bằng:

A. 3                       B. 8                     C. 4                           D. 6

Câu 11: F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa \(\int\limits_1^e {\frac{1}{x}F(x)dx = 1} \) và F(e)=3. Khi đó \(\int\limits_1^e {\ln xf(x)dx} \) bằng

A. 2                       B. 3                     C. 4                           D. -2

Câu 12: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Nếu \(\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}{\rm{d}}x}  = 4\) thì \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. 0                      B. 2                    C. 8                           D. 4

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của a thỏa:  \(\int\limits_0^a {{\rm{(2x + 5)d}}x}  = a - 4\)

A. 0                      B. 1                    C. 2                           D. vô số

Câu 14: Nếu \(\int\limits_a^b {\sqrt x {\rm{ d}}x}  = \frac{2}{3}{\rm{ }}(a \ge 0,b \ge 0)\) thì:

A. \({b^2} - {a^2} = 1\)

B. \(b\sqrt b  - a\sqrt a  = 1\)

C. \(\sqrt b  - \sqrt a  = 1\)

D. \(b + a = 1\)

Câu 15: Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{x}{\rm{d}}x} \) ta có:

A. I=2                      B. \(I = \frac{{{{\ln }^2}2}}{2}\)                C. I=ln2                          D. \(I =  - \frac{{{{\ln }^2}2}}{2}\)

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\) rục hoành và đường thẳng x=1 là \(S = \sqrt a  - b\). Ta có:

A. 4                      B. 5                    C. 6                           D. 3

Câu 17: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi \((C):y = x{e^x}\) , trục hoành và đường thẳng x=a (a>0). Ta có: 

A. \(S = a{e^a} + {e^a} + 1\)

B. \(S = a{e^a} - {e^a} - 1\)

C. \(S = a{e^a} + {e^a} - 1\)

D. \(S = a{e^a} - {e^a} + 1\)

Câu 18: Kí hiệu (H) là hình

phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.

A. \(\frac{{16\pi }}{{15}}\)                      B. \(\frac{{17\pi }}{{15}}\)                C. \(\frac{{18\pi }}{{15}}\)                        D. \(\frac{{19\pi }}{{15}}\)

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Bộ 2 Đề thi học kì 2 môn Toán 12

Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Toán và đạt thành tích cao hơn trong học tập.

Chúc các em học tốt

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF