Tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021-2022 Chân trời sáng tạo được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 6, với phần tổng hợp ngữ pháp cơ bản và bài tập ôn tập kèm đáp án giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Tenses: Simple past tense (Thì quá khứ đơn)
- Công thức:
- Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
- Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu
- Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
- Dấu hiệu nhận biết: last, ago, thời gian trong quá khứ...
1.2. Cấu trúc "be going to"
- Diễn tả một hành động, kế hoạch ở tương lai gần
- Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
- Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
1.3. Conditional Sentence 1 (Câu điều kiện loại 1)
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) |
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) |
IF+ thì hiện tại đơn |
Will + Động từ nguyên mẫu |
Lưu ý một số cấu trúc thường gặp khác:
- Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
- Với các danh từ đếm được, chúng ta dùng "a" hoặc "an" và dạng số nhiều: an apple, apples...
- Với các danh từ không đếm được, chúng ta không dùng "a", "an" hoặc dạng số nhiều: juice...
- Cách dùng các từ chỉ số lượng:
- Chúng ta dùng "much" với danh từ không đếm được.
- Chúng ta dùng "many" với danh từ đếm được.
- Chúng ta thường dùng "any", "much" và "many" trong câu hỏi và câu phủ định.
- Chúng ta thường dùng "some", "any" và "a lot of" với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
- Dạng động từ thêm -ing:
- Dạng của động từ theo sau like, prefer, hate và don't mind là gì? - Động từ thêm -ing
- Phát âm của dạng -ing của động từ run, sit và swim là running, sitting, swimming
- Câu mệnh lệnh với should và shouldn't:
- Chúng ta dùng should/ shouldn't để đưa ra lời khuyên.
- Dạng he/she/it của should/shouldn't giống nhau.
2. Bài tập
2.1. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. She (spend) ____ all her money last week.
2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.
6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.
8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ___________ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ___________ he was innocent.
11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ___________ badly that night.
13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) ___________ the engine running.
15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck.
16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.
17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.
18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________.
20. He …………………to the zoo last Sunday (go)
21. She (not /watch)………………………………TV last night.
22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week.
23. What……………you (do)…………………last night.
24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago?
25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.
2.2. Provide the correct form of the verbs in the brackets
1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
7. My mother (go) out because she is making up her face.
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one
2.3. Write the conditional sentences from the following statements
1. People will throw rubbish into the right bin. They will keep the environment clean.
If _______________________________
2. We will turn off the tap when brushing the teeth. We will save a lot of water.
If ____________________________
3. People will travel more by public transport. The harmful gases in big cities will be reduced.
If _________________________________
4. We will start at six. We will arrive there before noon.
If ____________________________________
5. The boy eats so may green apples. He will be ill.
If ______________________________
6. We will use reusable bags for shopping. We will reduce waste.
If ____________________________
3. Đáp án
3.1. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. She (spend) __spent__ all her money last week.
2. Mum (not spend) ________didn't ___ any money on herself.
3. I (lend) _____lent_____ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build) _____built_____ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) _________sold___ the stereo at a garage sale.
6. ______Did_____You (tell) ______tell_____ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) _____bore______ gorgeous flowers.
8. She (tear) _______teared____ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ____wore_______ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ____swore_______ he was innocent.
11. Yesterday Clouds (creep) _______crept____ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ____slept_______ badly that night.
13. She (weep) ______wept_____ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) _____kept______ the engine running.
15. A huge wave (sweep) _____swept______ over the deck.
16. Mum (pay) _____paid______ for my driving lessons.
17. He (lay) _______laid____ his hand on my shoulder.
18. He (break) ______broke_____ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose) ____chose_______ his words carefully as he (speak) _____spoke______.
20. He …………went………to the zoo last Sunday (go)
21. She (not /watch)…………………didn't watch……………TV last night.
22. They (meet)…………met………………their friends at the movie theater last week.
23. What…did…………you (do)………do…………last night.
24. ……………Did………… they (buy)…………buy………a new car two days ago?
25. We ………had….. (have) a lot of homework yesterday.
3.2. Provide the correct form of the verbs in the brackets
1 - is going to come
2 - are going camping
3 - am going to have
4 - is going to buy
5 - are going to visit
6 - are going to play
7 - is going out
8 - are going to sell
3.3. Write the conditional sentences from the following statements
1 - If people throw rubbish into the right bin, they will keep the environment clean.
2 - If we turn off the tap when brushing the teeth, we will save a lot of water.
3 - if people travel more by public transport, the harmful gases in big cities will be reduced.
4 - If we start at six, we will arrive there before noon.
5 - If the boy eats so may green apples, he will be ill.
6 - If we use reusable bags for shopping, we will reduce waste.
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021-2022 Chân trời sáng tạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.