YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi giữa học kì sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

ADSENSE

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.1. Dao động cơ

a. Các định nghĩa về dao động cơ

-Dao động cơ học là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng.

-Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định (Chu kì dao động)

-Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được biểu thị bằng hàm cos hay sin theo thời gian.

b. Phương trình dao động điều hòa

- Phương trình li độ: \(x = A\cos (\omega t + \varphi )(cm)\) 

Với:

x: li độ dao động hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng. (cm)

A: Biên độ dao động hay li độ cực đại (cm)

\(\omega \) : tần số góc của dao động (rad/s)

\(\varphi \) : pha ban đầu của dao động (t=0)

\(\omega t + \varphi )\): pha dao động tại thời điểm t. (rad)

- Phương trình vận tốc: \(v = x' =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi ) = \omega A\cos (\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})(cm)\)

Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc \(\frac{\pi }{2}\)

v>0: vật đang chuyển động theo chiều dương

v<0: vật đang chuyển động theo chiều âm

vmax=Aω (VTCB); vmin=0 (VT biên)

- Phương trình gia tốc: \(a = v' = x'' =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi ) = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi  + \pi )(cm)\)

a= -ω2x

amax= Aω2 (VT biên); amin=0 (VTCB)

Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc \(\frac{\pi }{2}\), nhanh pha hơn li độ góc pi

c. Các đại lượng trong dao động cơ

- Chu kì dao động T(s): Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện được một dao động toàn phần

- Tần số dao động f(Hz): Là số dao động trong một đơn vị thời gian \(f = \frac{1}{T}\)

- Mối quan hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc: \(\omega  = 2\pi f = \frac{{2\pi }}{T}\)

d. Năng lượng trong dao động cơ :

W = Wđ + Wt

Động năng    Wđ\( = \frac{1}{2}m.{v^2} = \frac{1}{2}m.{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}(\omega t + \varphi ) = \frac{1}{2}k{A^2}{\sin ^2}(\omega t + \varphi )\)

Thế năng        Wt\( = \frac{1}{2}k.{x^2} = \frac{1}{2}k{A^2}{\cos ^2}(\omega t + \varphi )\0

Định luật bảo toàn cơ năng  W = Wđ + Wt = \(\frac{1}{2}k.{A^2} = \frac{1}{2}m.{\omega ^2}.{A^2}\) = Wđmax = Wtmax = const

e. Con lắc lò xo

- Cấu tạo: Con lắc lò xo gồm một là xo có độ cứng k(N/m) có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại gắng vào vật có khối lượng m.

 

Nằm ngang

Thẳng đứng

Tần số góc

\(\omega  = \sqrt {\frac{k}{m}} \)(rad/s)

\(\omega  = \sqrt {\frac{g}{{{\Delta _l}}}} \) (rad/s)

Chu kì

\(T = \frac{1}{f} = \frac{{2\pi }}{\omega } = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

\(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 2\pi \sqrt {\frac{{{\Delta _l}}}{g}} \)

Tần số

\(f = \frac{1}{T} = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

\(f = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{\Delta _l}}}} \)

-Lực k éo về: F= - kx :

- Độ lớn tỉ lệ với li độ vật

- Luôn hướng về VTCB

1.2. Sóng cơ và sóng âm

a. Các khái niệm về sóng

- Sóng cơ -Sóng cơ là dao động cơ được lan truyền trong không gian theo thời gian trong môi trường vật chất.

-Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử sóng vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn và trên mặt nước.

-Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử sóng trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

b. Các đại lượng đặc trưng của sóng

- Vận tốc truyền sóng v là vận tốc truyền pha dao động. Trong môi trường xác định thì tốc độ truyền sóng là xác định. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng

-Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua, chu kì sóng là chu kì dao động và cũng là chu kì của nguồn sóng.

-Tần số sóng là tần số của các phần tử dao động khi có sóng truyền qua. Chu kì sóng là tần số dao động và cũng là tần số của nguồn sóng \(f = \frac{1}{T}(Hz)\)

---(Để xem nội dung đầy đủ của đề cương ôn tập, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về máy)---

2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 1: Chọn phát biểu sai.

A.Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Acos(\(\omega \)t+j), trong đó A, \(\omega \), j là những hằng số.

B.Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C.Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.

D.Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.

Câu 2: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị  ban đầu.

Câu 3. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:

A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.

C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.         

D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.

A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.

B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.

C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.

D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.

Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\)). Phương trình vận tốc là

A. v = -Asin(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\))             

B. v= \(\pi t + \frac{\pi }{2}\)sin(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\))                  

C. v = -\(\pi t + \frac{\pi }{2}\)sin(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\))               

D. v= \(\pi t + \frac{\pi }{2}\)cos(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\)).

Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos($\pi t + \frac{\pi }{2}$). Phương trình gia tốc là

Câu 7: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian

A. li độ x    

B. tần số góc          

C. pha ban đầu       

D. biên độ A

Câu 8. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:

Câu 9:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (wt + j) và vận tốc  v = - wAsin(wt + j):

A. Vận tốc  dao động cùng pha với li độ    

B. Vận tốc dao động sớm pha p/ 2 so với li độ

C. Li độ sớm pha p/2 so với vận tốc           

D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc p

Câu 10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. Cùng pha với vận tốc.          

B. Ngược pha với vận tốc.    

C. Sớm pha so với vận tốc.    

D. Trể pha so với vận tốc. 

Câu 11: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

 A. Cùng pha với li độ.            

B. Sớm pha π/2 so với li độ.       

C. Ngược pha với li độ.          

D. Trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 12: li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động   

A. lệch pha 

B. ngược pha

C. lệch pha

D. cùng pha

Câu 13: Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn dao động   

A. ngược pha  

B. cùng pha   

C. lệch pha

D. lệch pha  

Câu 14: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:

A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0                 

B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0

C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại                 

D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

Câu 15. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:

A. vmax = A2w.       

B. vmax = 2Aw.           

C. vmax = Aw2.            

D. vmax = Aw.

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung của tài liệu, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF