Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Mol và tính toán hoá học lớp 8 năm 2021 có đáp án được Hoc247 sưu tầm và biên tập dưới đây nhằm giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức cần nắm của chương trình Hóa 8 một cách hiệu quả , đồng thời có những kết quả tốt trong học tập, chuẩn bị tốt cho năm học mới. Mời các em cùng theo dõi!
1. CÂU HỎI VỀ MOL
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023
B. 12,04.1023
C. 18,06.1023
D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023
B. 6,04.1023
C. 12,04.1023
D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023
B. 25,1.1023
C. 30,.1023
D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol
B. 0,25 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử
B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử
D. 1,7.1020 phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g
B. 9g
C.10g
D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g
B. 80g
C. 98g
D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol
B.1,5 mol
C.2 mol
D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g
B.28g
C. 28,5g
D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A. Khối lượng bằng nhau
B. Số phân tử bằng nhau
C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D. Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít
B. 336 lít
C. 168 lít
D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 33,6 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4)
B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He)
D.Khí Hiđro (H2)
Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g
B. 9g
C.10g
D. 12g
Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2
B.H2S
C. CO2
D. N2
Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D.64g
Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D. không xác định
ĐÁP ÁN PHẦN 1
1.C; 2.C; 3.D; 4.C; 5.B; 6.B; 7.C; 8.B; 9.B; 10.D
11.D; 12.B; 13.C; 14.D; 15.A; 16.A; 17.D; 18.A; 19.D; 20.B
21.D; 22.C; 23.D; 24.D; 25.B; 26.D; 27.B; 28.D; 29.B; 30.C
2. CÂU HỎI VỀ CHUYỂN ĐỔI GIỮA THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG
Câu 1: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng số mol chất
B. Chúng có cùng khối lượng
C. Chúng có cùng số phân tử
D. Câu A và C đúng
Câu 2: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào ?
A. Khối lượng mol của chất khí
B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí
C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí
D. Khối lượng riêng của chất khí
Câu 3: Có những chất khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H2) là:
A. Tất cả các khí đã cho
B. N2, O2, Cl2
C. Cl2, CO2, SO2
D. O2, Cl2, CO2
Câu 4: Có những chất khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là:
A. Tất cả các khí đã cho
B. O2,Cl2,CO2, SO2
C. N2, O2, Cl2, CO2
D. O2, CO2, SO2
Câu 5: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:
A. NH3, N2
B. CO, CO2
C. CO2, N2
D. CO, N2
Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là:
A. 3.1023
B. 3.1022
C. 6.1023
D. 6.1022
Câu 7: Số mol phân tử có trong 0,2 gam khí hiđro (H2) có kí hiệu là n và số mol phân tử có trong 8 gam khí oxi (O2) có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m
B. n > m
C. n < m
D. Không xác định được
Câu 8: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 11,2 lít
Câu 9: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol
B. 0,6 mol
C. 3 mol
D. 0,3 mol
Câu 10: Thứ tự tăng dần về khối lượng mol của các chất NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2 là:
A. NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2
B. CO2, O2, H2O, Fe3O4, NH3
C. NH3, H2O, O2, CO2, Fe3O4
D. Fe3O4, CO2, O2, H2O, NH3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
D |
B |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
C |
D |
B |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
3. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH VÀ THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1. Hãy cho biết số phân tử, nguyên tử có mặt trong:
a) 0,6 mol nguyên tử S
b) 2 mol phân tử FeO
c) 1,1 mol phân tử Cl2
Câu 2. Hãy cho biết khối lượng của các chất sau:
a) 1 mol nguyên tử Na
b) 0,5 phân tử NaCl
c) 0,05 mol phân tử đường glucozo C6H12O6
Câu 3. Hãy cho biết thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của các hỗn hợp chất sau:
a) 0,15 mol CO và 0,5 mol H2O
b) 0,3 mol SO2 và 0,2 mol N2
c) 0,01 mol NO và 1,2 mol N2O5
Câu 4. Hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau: H2O; HCl, NaCl, KOH
Câu 5. Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:
a) 1,44.1023 phân tử HCl
b) 24.1023 nguyên tử Na
Câu 6. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2
b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu
c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3
Câu 7. Tính số mol của những lượng chất sau:
a) 4,6 gam Na; 8,4 gam KOH; 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3
b) 2,24 lít khí C2H4; 3,36 lít khí CO2, 10,08 lít khí N2. Các thể tích đo ở đktc.
Câu 8. Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau:
a) 6,72 lít khí SO2; 1,344 lít khí Cl2. Các thể tích khí được đo ở đktc.
b) 0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCO3
Câu 9.
a) Phải lấy bao nhiêu gam KOH để có được số phân tử bằng số nguyên tử có trong 4,8 gam Magie?
b) Phải lấy bao nhiêu gam NaCl để có số phân tử bằng số phân tử có trong 3,36 lít khí CO2 (đktc)?
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol SO2 và 0,2 mol CO2
a) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X.
b) Tính tỉ khối của hỗn hợp X so với khí NO2
Câu 11. Cho những chất khí sau: CO2, H2, NO2, CH4. Hãy cho biết
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
b) Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần.
Câu 12. Cho hỗn hợp khí X gồm 22 gam khí CO2, 12,8 gam khí SO2 và 15,4 gam khí N2O. Hãy xác định tỉ khối của hỗn hợp X so với khí N2
Câu 13. Xác định tên gọi của chất A, biết ở điều kiện thường A tồn tại ở trạng thái khí có công thức là A2. tỉ khối của A2 so với khí oxi là 5.
Câu 14. Dẫn khí vào ống nghiệm úp ngược là phương pháp thường dùng để thu một số khí trong phòng thí nghiệm.
a) Những khí như thế nào có thể thu được bằng phương pháp này?
b) Cho các khí sau: H2, CH4, CO, CO2. Những khí nào có thể thu được bằng phương pháp này?
Câu 15. Phân đạm urê, có công thức hoá học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trò rất quan trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau.
a) Khối lượng mol phân tử ure
b) Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 30 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 3
Câu 1.
a) 0,6.6.1023 = 3,6.1023 nguyên tử S
b) 1,2.1024 phân tử FeO
c) 6,6.1023 phân tử Cl2
Câu 2.
a) Khối lượng 1 mol nguyên tử Na: 23 gam
b) Khối lượng 0,5 phân tử NaCl: 0,5. (23 + 35,5) = 29,25 gam
c) Khối lượng 0,05 mol phân tử đường glucozo C6H12O6 : 0,05. ( 12.6 + 12 + 16.6) = 9 gam
Câu 3.
a) Thể tích (đktc) của 0,15 mol CO và 0,5 mol H2O là: 0,15.22,4 + 0,5. 22,4 = 14,56 lít
b) Thể tích (đktc) của 0,3 mol SO2 và 0,2 mol N2 là: 0,3.22,4 + 0,2.22,4 = 11,2 lít
c) Thể tích (đktc) của 0,01 mol NO và 1,2 mol N2O5 là: 0,01 .22,4 + 1,2.22,4 = 27,104 lít
Câu 4.
Khối lượng mol phân tử H2O là: MH2O = 1.2 + 16 = 18 g
Khối lượng mol phân tử HCl là: MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g
Khối lượng mol phân tử NaCl là: MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g
Khối lượng mol phân tử KOH là: MKOH = 39 + 16 + 1 = 56 g
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Mol và tính toán hoá học lớp 8 năm 2021 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !